Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: mịn màng, phong phú, dần dần, tràn đầy, linh tính, thay thế, chậm rãi, thu thập, chế ước, khái niệm.

3 phần trước:

1. 細膩 – xìnì – tế nị (mịn màng, mềm mại)

a. 細 – xì – tế

Xem lại ở đây.

b. 膩 – nì – nhị, nị

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nị ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 肉 NHỤC (thịt)

貳 NHỊ (chức phó, hai) = 弍 NHỊ (hai) + 貝 BỐI (vật báu, quý giá)

(弍 NHỊ = 弋 DẶC (bắn, chiếm lấy) + 二 NHỊ (hai))

Nghĩa:

  • Béo, ngậy.
  • Trơn, nhẵn, mịn.
  • Thân gần, thân thiết. Như: “nị hữu” 膩友 bạn thân.
  • Chán, ngán, ngấy. Như: “thiên thiên cật nhục, nhĩ bất nị nga!” 天天吃肉 ngày nào cũng ăn thịt, anh không ngán sao!

2. 充實 – chōngshí – sung thực (phong phú, đầy đủ)

a. 充 – chōng – sung

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ sung; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 亠 ĐẦU

允 DOÃN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Đầy, tràn. Như: “tinh thần sung túc” 精神充足 tinh thần đầy đủ.
  • Chất vào, lấp chặt, nạp. Như: “sung số” 充數 thêm vào cho đủ số, “sung điện” 充電 nạp điện.
  • Gánh vác, đảm nhậm. Như: “sung đương” 充當 giữ chức.
  • Giả mạo, giả làm. Như: “mạo sung” 冒充 giả mạo, “sung hảo nhân” 充好人 giả làm người tốt.
  • Tịch thu. Như: “sung công” 充公 tịch thu tiền của nộp vào công quỹ.

b. 實 – shí – thực

Xem lại ở đây.

3. 久而久之 – jiǔ’érjiǔzhī – cửu nhi cửu chi (dần dần, sau 1 thời gian)

a. 久 – jiǔ – cửu

Xem lại ở đây.

b. 而 – ér – nhi

Xem lại ở đây.

c. 之 – zhī – chi

Xem lại ở đây.

4. 充滿 – chōngmǎn – sung mãn (tràn đầy)

a. 充 – chōng – sung

Xem lại ở trên.

b. 滿 – mǎn – mãn

Xem lại ở đây.

5. 靈性 – língxìng – linh tính

a. 靈 – líng – linh

Xem lại ở đây.

b. 性 – xìng – tính

Xem lại ở đây.

6. 代替 – dàitì – đại thế (thay thế)

a. 代 – dài – đại

Xem lại ở đây.

b. 替 – tì – thế

Xem lại ở đây.

7. 緩慢 – huǎnmàn – hoãn mạn (chậm rãi, từ tốn)

a. 緩 – huǎn – hoãn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hoãn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

爰 VIÊN (bèn, bởi vậy, cho nên) = 爪 TRẢO (móng vuốt) + 一 NHẤT (một) + 友 HỮU (bạn bè)

(友 HỮU = 又 HỰU (lại, lần nữa) + 一 NHẤT (một) + 丿TRIỆT (nét phẩy))

Nghĩa:

  • Thong thả. Như: “hoãn bộ” 緩步 bước thong thả.
  • Chậm chạp, chậm trễ.
  • Rộng, rộng rãi. Như: “khoan hoãn” 寬緩 rộng rãi.
  • Mềm, xốp.
  • Làm chậm trễ, kéo dài thời gian. Như: “hoãn kì” 緩期 dời kì hạn, “hoãn binh chi kế” 緩兵之計 kế hoãn binh.

b. 慢 – màn – mạn

Xem lại ở đây.

8. 採集 – cǎijí – thải tập (thu thập, tập hợp)

a. 採 – cǎi – thải

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thải; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

 采 BIỆN (phân biệt)

Nghĩa:

  • Hái, ngắt. Như: “thải liên” 採蓮 hái sen, “thải cúc” 採菊 hái cúc.
  • Chọn nhặt. Như: “thải tuyển” 採選 chọn lọc.
  • Hiểu rõ.

b. 集 – jí – tập

Xem lại ở đây.

9. 制約 – zhìyuē – chế ước

a. 制 – zhì – chế

Xem lại ở đây.

b. 約 – yuē – ước

Xem lại ở đây.

10. 概念 – gài niàn – khái niệm

a. 概 – gài – khái

Xem lại ở đây.

b. 念 – niàn – niệm

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P151