Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: nhảy, chúng ta, nghe, một câu nói, chấn động, nhìn thấy, đều muốn, vô điều kiện, độ nhân, giá cả.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vvựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P25
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P26
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P27
Xem nhanh
1. 跳 – tiào – khiêu (nhảy)
Cách viết:
Bộ thành phần:
足 TÚC (chân, đầy đủ)
兆 TRIỆU (triệu chứng, một triệu) = 儿 – NHÂN (người đi) + …
Nghĩa:
- Nhảy. Như: “khiêu dược” 跳躍 nhảy lên, “khiêu viễn” 跳遠 nhảy xa, “kê phi cẩu khiêu” 雞飛狗跳 gà bay chó nhảy, “khiêu vũ xướng ca” 跳舞唱歌 nhảy múa ca hát.
- Đập, động đậy, máy động. Như: “tâm khiêu” 心跳 tim đập, “nhãn khiêu” 眼跳 mắt máy động.
- Vượt qua, đi quá. Như: “khiêu cấp” 跳級 nhảy qua cấp bậc, “giá nhất hiệt khiêu quá khứ bất khán” 這一頁跳過去不看 trang đó bỏ qua không xem.
- Thoát khỏi, trốn thoát. Như: “khiêu xuất hỏa khanh” 跳出火坑 thoát ra khỏi hố lửa.
2. 大家 – dàjiā – đại gia (chúng ta, mọi người)
a. 大 – dà – đại
Xem lại ở đây.
b. 家 – jiā – gia
Xem lại ở đây.
3. 聽到 – tīngdào – thính đáo (nghe được)
a. 聽 – tīng – thính
Xem lại ở đây.
b. 到 – dào – đáo
Xem lại ở đây.
4. 一句話 – yījù huà – nhất câu thoại (1 câu nói)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 句 – jù – câu
Cách viết:
Bộ thành phần:
勹 BAO (bao bọc)
口 KHẨU (miệng)
Nghĩa:
- Câu. Như: “thi cú” 詩句 câu thơ, “ngữ cú” 語句 câu nói.
- Lượng từ: đơn vị dùng cho lời. Như: “tam cú thoại” 三句話 ba câu nói.
- Một âm là “câu”. Cong lại, khuất khúc.
- Tìm bắt. Như: “câu hồn” 句魂 bắt hồn.
c. 話 – huà – thoại
Cách viết:
Bộ thành phần:
言 NGÔN (lời nói)
舌 THIỆT (cái lưỡi)
Nghĩa:
- Lời nói, tiếng, ngôn ngữ. Như: “Bắc Kinh quan thoại” 北京官話 tiếng phổ thông Bắc Kinh.
- Chuyện, câu chuyện.
- Nói chuyện, đàm luận. Như: “nhàn thoại gia thường” 閒話家常 nói chuyện phiếm, nói chuyện sinh hoạt thường ngày.
5. 震動 – zhèndòng – chấn động
a. 震 – zhèn – chấn, thần
Cách viết:
Bộ thành phần:
雨 VŨ (mưa)
辰 THẦN (nhật, nguyệt, tinh, ngôi thứ 5 hàng chi)
Nghĩa:
- Sét đánh.
- Rung động, vang dội, chấn động. Như: “danh chấn thiên hạ” 名震天下 tiếng tăm vang dội trong thiên hạ.
- Sợ hãi. Như: “chấn kinh” 震驚 sợ khiếp.
- Phấn chấn, hưng chấn.
- Quẻ “Chấn”.
b. 動 – dòng – động
Xem lại ở đây.
6. 看見 – kànjiàn – khán kiến (nhìn thấy)
a. 看 – kàn – khán
Xem lại ở đây.
b. 見 – jiàn – kiến
Xem lại ở đây.
7. 都要 – dōu yào – đô yếu (đều muốn)
a. 都 – dōu – đô
Xem lại ở đây.
b. 要 – yào – yếu
Xem lại ở đây.
8. 無條件 – wútiáojiàn – vô điều kiện
a. 無 – wú – vô
Xem lại ở đây.
b. 條 – tiáo – điều, thiêu
Cách viết:
Bộ thành phần:
攸 DU (Vụt thoáng. Chốn nơi) = 亻 NHÂN (người) + 丨 CỔN (nét sổ đứng) + 夂 TRI (đến ở phía sau)
木 MỘC (cây)
Nghĩa:
- Cành nhỏ. Như: “liễu điều” 柳條 cành liễu, “chi điều” 枝條 cành cây, “phong bất minh điều” 風不鳴條 bình yên như gió lặng chẳng rung cành (cảnh thái bình).
- Vật thể hình nhỏ và dài. Như: “tuyến điều” 線條 sợi dây, “miến điều” 麵條 sợi mì, “tiện điều” 便條 mẩu thư.
- Hạng mục, điều mục. Như: “điều khoản” 條款, “điều lệ” 條例.
- Thứ tự, hệ thống. Như: “hữu điều bất vấn” 有條不紊 có mạch lạc không rối.
- Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì hẹp mà dài. Như: “ngư nhất điều” 魚一條 một con cá, “lưỡng điều tuyến” 兩條線 hai sợi dây. (2) Điều khoản trong văn thư. Như: “Hiến Pháp đệ thất điều” 憲法第七條 điều thứ bảy trong Hiến Pháp.
- Một âm là “thiêu”. Cành rụng, cành cây gãy ra.
c. 件 – jiàn – kiện
Cách viết:
Bộ thành phần:
亻 NHÂN (người)
牛 NGƯU (trâu)
Nghĩa:
- Đồ vật, khí cụ, phẩm vật. Như: “bưu kiện” 郵件 đồ vật gửi theo đường bưu điện, “cấp kiện” 急件 công văn khẩn.
- Lượng từ: cái, việc, món. Như: “nhất kiện sự” 一件事 một việc, “lưỡng kiện y phục” 兩件衣服 hai bộ quần áo, “tam kiện hành lí” 三件行李 ba kiện hành lí.
Ví dụ từ điều kiện:
不少人以高薪為成功的條件。
Bù shǎo rén yǐ gāoxīn wéi chénggōng de tiáojiàn.
Không ít người coi lương cao là điều kiện để thành công.
我們只會在那樣的條件下同意。
Wǒmen zhǐ huì zài nàyàng de tiáojiàn xià tóngyì.
Chúng tôi sẽ chỉ đồng ý với những điều kiện như vậy.
條款與條件是用很小的字體印刷的,以致難以閱讀.
Tiáokuǎn yǔ tiáojiàn shì yòng hěn xiǎo de zìtǐ yìnshuā de, yǐzhì nányǐ yuèdú.
Các điều khoản và điều kiện được in bằng phông chữ rất nhỏ nên rất khó đọc.
你同意這些條件嗎?
Nǐ tóngyì zhèxiē tiáojiàn ma?
Bạn có đồng ý với những điều kiện này không?
9. 度人- dù rén – độ nhân
a. 度- dù – độ
Xem lại ở đây.
b. 人- rén – nhân
Xem lại ở đây.
10. 代價 – dàijià – đại giá (giá cả)
a. 代 – dài – đại
Cách viết:
Bộ thành phần:
亻 NHÂN (người)
弋 DẶC (bắn, chiếm lấy)
Nghĩa:
- Đời (giai đoạn, thời kì lịch sử). Như: “Hán đại” 漢代 đời nhà Hán, “hiện đại” 現代 đời nay.
- Phiếm chỉ thời gian. Như: “niên đại” 年代, “thì đại” 時代.
- Lượng từ: lớp, thế hệ, đời (trong gia đình). Như: “hạ nhất đại” 下一代 thế hệ sau, “tha gia tứ đại tổ tôn” 他家四代祖孫 bốn đời từ ông tới cháu của anh ấy.
- Người kế nhiệm.
- Chuyển đổi, luân lưu, luân phiên. Như: “hàn thử điệt đại” 寒暑迭代 lạnh nóng thay đổi.
- Thay thế. Như: “đại lí” 代理 liệu trị thay kẻ khác.
b. 價 – jià – giá
Cách viết:
Bộ thành phần:
亻 NHÂN (người)
賈 CỔ, GIÁ, GIẢ (nhà buôn, buôn bán) = 貝 (vật quý) + 襾, 覀 Á (che đậy, úp lên)
Nghĩa:
- Giá cả, giá tiền. Như: “vật giá” 物價 giá hóa vật, “thị giá” 市價 giá cả trên thị trường.
- Giá trị (người, sự, vật). Như: “thanh giá” 聲價 danh giá.
- Hóa trị (đơn vị trong Hóa học). Như: “khinh thị nhất giá đích nguyên tố” 氫是一價的元素 hydrogen là nguyên tố có hóa trị 1.
- Thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh. Như: “chỉnh thiên giá du đãng” 整天價遊蕩 đi chơi suốt ngày.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P29