Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: dám nói, miệng, tổn thất, hỗn loạn, công kích, thoát li, bối cảnh, thí nghiệm, trắc nghiệm, trắc định.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P144
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P145
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P146
Xem nhanh
1. 敢說 – gǎn shuō – cảm thuyết (dám nói)
a. 敢 – gǎn – cảm
Xem lại ở đây.
b. 說 – shuō – thuyết
Xem lại ở đây.
2. 嘴 – zuǐ – chuỷ (miệng)
Cách viết:
Bộ thành phần:
口 KHẨU (miệng)
觜 TUY (sao Tuy (một trong Nhị thập bát tú)) = 角 GIÁC (góc, sừng thú) + 此 THỬ (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Nghĩa gốc là mỏ chim, sau phiếm chỉ mỏ, mõm loài vật, miệng người. Như: “bế chủy” 閉嘴 ngậm mỏ.
- Miệng, mỏ của đồ vật. Như: “bình chủy” 瓶嘴 miệng bình, “trà hồ chủy” 茶壺嘴 miệng ấm trà.
- Mỏm (chỗ địa hình doi ra). Như: “sơn chủy” 山嘴 mỏm núi, “sa chủy” 沙嘴 mỏm cát.
- Tỉ dụ lời nói. Như: “đa chủy” 多嘴 lắm mồm, nhiều lời.
3. 損失 – sǔnshī – tổn thất
a. 損 – sǔn – tổn
Xem lại ở đây.
b. 失 – shī – thất
Xem lại ở đây.
4. 混亂 – hǔnluàn – hỗn loạn
a. 混 – hǔn – họa
Xem lại ở đây.
b. 亂 – luàn – loạn
Xem lại ở đây.
5. 攻擊 – gōngjī – công kích
a. 攻 – gōng – công
Xem lại ở đây.
b. 擊 – jī – kích
Cách viết:
Bộ thành phần:
手 THỦ (tay)
殳 THÙ (binh khí dài, cái gậy)
Nghĩa:
- Đánh, gõ. Như: “kích cổ” 擊鼓 đánh trống.
- Đánh nhau, công kích. Như: “truy kích” 追擊 đuổi theo mà đánh, “tập kích” 襲擊 đánh lén.
- Chạm, đụng.
- Giết, đánh chết.
- Chạm biết, như mục kích 目擊 chính mắt trông thấy.
6. 脫離 – tuōlí – thoát li
a. 脫 – tuō – thoát
Xem lại ở đây.
b. 離 – lí – li
Xem lại ở đây.
7. 背景 – bèijǐng – bối cảnh
a. 背 – bèi – bối
Xem lại ở đây.
b. 景 – jǐng – cảnh
Xem lại ở đây.
8. 試驗 – shìyàn – thí nghiệm
a. 試 – shì – thí
Cách viết:
Bộ thành phần:
言 NGÔN (lời nói)
式 THỨC (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Thử. Như: “thí dụng” 試用 thử dùng, “thí hành” 試行 thử thực hiện.
- Thi, so sánh, khảo nghiệm. Như: “khảo thí” 考試 thi xét khả năng.
- Dùng.
- Dò thử.
b. 驗 – yàn – nghiệm
Xem lại ở đây.
9. 測驗 – cèyàn – trắc nghiệm
a. 測 – cè – trắc
Cách viết:
Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
則 TẮC (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Đo chiều sâu, đo lường.
- Lường, liệu, suy đoán.
- Trong, sạch.
b. 驗 – yàn – nghiệm
Xem lại ở đây.
10. 測定 – cèdìng – trắc định
a. 測 – cè – trắc
Xem lại ở trên.
b. 定 – dìng – định
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P148