Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: dám nói, miệng, tổn thất, hỗn loạn, công kích, thoát li, bối cảnh, thí nghiệm, trắc nghiệm, trắc định.

3 phần trước:

1. 敢說 – gǎn shuō – cảm thuyết (dám nói)

a. 敢 – gǎn – cảm

Xem lại ở đây.

b. 說 – shuō – thuyết

Xem lại ở đây.

2. 嘴 – zuǐ – chuỷ (miệng)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ chủy; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

觜 TUY (sao Tuy (một trong Nhị thập bát tú)) = 角 GIÁC (góc, sừng thú) + 此 THỬ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Nghĩa gốc là mỏ chim, sau phiếm chỉ mỏ, mõm loài vật, miệng người. Như: “bế chủy” 閉嘴 ngậm mỏ.
  • Miệng, mỏ của đồ vật. Như: “bình chủy” 瓶嘴 miệng bình, “trà hồ chủy” 茶壺嘴 miệng ấm trà.
  • Mỏm (chỗ địa hình doi ra). Như: “sơn chủy” 山嘴 mỏm núi, “sa chủy” 沙嘴 mỏm cát.
  • Tỉ dụ lời nói. Như: “đa chủy” 多嘴 lắm mồm, nhiều lời.

3. 損失 – sǔnshī – tổn thất

a. 損 – sǔn – tổn

Xem lại ở đây.

b. 失 – shī – thất

Xem lại ở đây.

4. 混亂 – hǔnluàn – hỗn loạn

a. 混 – hǔn – họa

Xem lại ở đây.

b. 亂 – luàn – loạn

Xem lại ở đây.

5. 攻擊 – gōngjī – công kích

a. 攻 – gōng – công

Xem lại ở đây.

b. 擊 – jī – kích

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ kích; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

手 THỦ (tay)

殳 THÙ (binh khí dài, cái gậy)

Nghĩa:

  • Đánh, gõ. Như: “kích cổ” 擊鼓 đánh trống.
  • Đánh nhau, công kích. Như: “truy kích” 追擊 đuổi theo mà đánh, “tập kích” 襲擊 đánh lén.
  • Chạm, đụng.
  • Giết, đánh chết.
  • Chạm biết, như mục kích 目擊 chính mắt trông thấy.

6. 脫離 – tuōlí – thoát li

a. 脫 – tuō – thoát

Xem lại ở đây.

b. 離 – lí – li

Xem lại ở đây.

7. 背景 – bèijǐng – bối cảnh

a. 背 – bèi – bối

Xem lại ở đây.

b. 景 – jǐng – cảnh

Xem lại ở đây.

8. 試驗 – shìyàn – thí nghiệm

a. 試 – shì – thí

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thí; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

 式 THỨC (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Thử. Như: “thí dụng” 試用 thử dùng, “thí hành” 試行 thử thực hiện.
  • Thi, so sánh, khảo nghiệm. Như: “khảo thí” 考試 thi xét khả năng.
  • Dùng.
  • Dò thử.

b. 驗 – yàn – nghiệm

Xem lại ở đây.

9. 測驗 – cèyàn – trắc nghiệm

a. 測 – cè – trắc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ trắc; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

則 TẮC (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Đo chiều sâu, đo lường.
  • Lường, liệu, suy đoán.
  • Trong, sạch.

b. 驗 – yàn – nghiệm

Xem lại ở đây.

10. 測定 – cèdìng – trắc định

a. 測 – cè – trắc

Xem lại ở trên.

b. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P148