Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: quang huy, đẹp, danh vọng, làm, phóng xạ, 80 lần, kim đồng hồ, cực hạn, cường đại, chứng thực.

3 phần trước:

1. 輝光 – huīguāng – huy quang (quang huy)

a. 輝 – huī – huy

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ huy; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

光 QUANG (xem lại ở đây)

軍 QUÂN (quân, binh lính) = 冖 MỊCH (trùm khăn lên) + 車 XE (xe)

Nghĩa:

  • Ánh sáng rực rỡ. Như: “quang huy” 光輝 ánh sáng rực rỡ.
  • Chiếu, soi.

b. 光 – guāng – quang

Xem lại ở đây.

2. 漂亮 – piàoliang – phiêu lượng (đẹp)

a. 漂 – piào – phiêu

Xem lại ở đây.

b. 亮 – liang – lượng

Xem lại ở đây.

3. 名望 – míngwàng – danh vọng

a. 名 – míng – danh

Xem lại ở đây.

b. 望 – wàng – vọng

Xem lại ở đây.

4. 搞過 – gǎoguò – cảo quá (làm qua)

a. 搞 – gǎo – cảo

Xem lại ở đây.

b. 過 – guò – quá

Xem lại ở đây.

5. 放射 – fàngshè – phóng xạ

a. 放 – fàng – phóng

Xem lại ở đây.

b. 射 – shè – xạ

Xem lại ở đây.

6. 八十倍 – bāshí bèi – bát thập bội (80 lần)

a. 八 – bā – bát

Xem lại ở đây.

b. 十 – shí – thập

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thập; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

十 THẬP (mười)

Nghĩa:

  • Số mười.
  • Đủ hết, hoàn toàn. Như: “thập thành” 十成 vẹn đủ cả mười, “thập toàn thập mĩ” 十全十美 hoàn hảo, mười phân vẹn mười.

c. 倍 – bèi – bội

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bội; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

咅 PHÔI (tiếng cãi nhau) = 口 KHẨU (miệng) + 立 LẬP (đứng)

Nghĩa:

  • Phản bội, làm phản.
  • Gấp, tăng lên nhiều lần. Như: “bội nhị” 倍二 gấp hai, “bội tam” 倍三 gấp ba.
  • Lượng từ: bội số. Như: “thập bội” 十倍 số gấp mười.
  • Tăng thêm, gia tăng. Như: “dũng khí bội tăng” 勇氣倍增 dũng khí tăng lên gấp bội.

7. 指針 – zhǐzhēn – chỉ châm (kim đồng hồ)

a. 指 – zhǐ – chỉ

Xem lại ở đây.

b. 針 – zhēn – châm

Xem lại ở đây.

8. 極限 – jíxiàn – cực hạn

a. 極 – jí – cực

Xem lại ở đây.

b. 限 – xiàn – hạn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hạn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

艮 CẤN (quẻ Cấn trong Kinh Dịch, dừng, bền cứng)

阝PHỤ (đống đất, gò đất)

Nghĩa:

  • Đất hiểm trở, chỗ ách yếu (làm ranh giới).
  • Phạm vi quy định. Như: “kì hạn” 期限 thời gian quy định.
  • Bậc cửa, ngưỡng cửa. Như: “môn hạn” 門限 ngưỡng cửa.
  • Không cho vượt qua. Như: “hạn chế” 限制 ngăn cản, cản trở, “nhân số bất hạn” 人數不限 số người không hạn định.

9. 強大 – qiángdà – cường đại

a. 強 – qiáng – cường

Xem lại ở đây.

b. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

10. 證實 – zhèng shí – chứng thực

a. 證 – zhèng – chứng

Xem lại ở đây.

b. 實 – shí – thực

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P149