Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: nhất xuất, ý nghĩa, sinh mệnh, sản sinh, chế tạo, vật chất, tương hỗ, vận động, vốn dĩ, lương thiện.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P21
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P22
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P23
Xem nhanh
1. 一出 – yī chū – nhất xuất
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 出 – chū – xuất
Xem lại ở đây.
2. 意思 – yìsi – ý tứ (ý nghĩa)
a. 意 – yì – ý
Xem lại ở đây.
b. 思 – si – tứ, tư
Cách viết:
Bộ thành phần:
田 ĐIỀN (ruộng)
心 TÂM (tim)
Nghĩa:
- Nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ. Như: “tam tư nhi hậu hành” 三思而後行 suy nghĩ kĩ rồi mới làm.
- Nhớ, nhớ nhung, hoài niệm, tưởng niệm. Như: “tương tư” 相思 cùng nhớ nhau, “tư thân” 思親 nhớ cha mẹ, “tư gia” 思家 nhớ nhà.
- Thương xót. Như: “tư thu” 思秋 thương xót mùa thu.
- Tâm tình, mối nghĩ, ý niệm, ý kiến. Như: “sầu tư” 愁思 nỗi buồn, “tâm tư” 心思 điều suy nghĩ trong lòng.
Ví dụ:
那背後是什麼意思?
Nà bèihòu shì shénme yìsi?
Ý nghĩa đằng sau đó là gì?
我不懂意大利語,但我知道那是什麼意思
Wǒ bù dǒng yìdàlì yǔ, dàn wǒ zhīdào nà shì shénme yìsi
Tôi không biết tiếng Ý, nhưng tôi biết nó có ý nghĩa gì
3. 生命 – shēngmìng – sinh mệnh
a. 生 – shēng – sinh
Xem lại ở đây.
b. 命 – mìng – mệnh
Xem lại ở đây.
4. 產生 – chǎnshēng – sản sinh
a. 產 – chǎn – sản
Xem lại ở đây.
b. 生 – shēng – sinh
Xem lại ở đây.
5. 制造 – zhìzào – chế tạo
a. 制 – zhì – chế
Cách viết:
Bộ thành phần:
刂 ĐAO (dao)
巾 CÂN (cái khăn)
Nghĩa:
- Phép chế, phép gì đã đặt nhất định. Như: “pháp chế” 法制 phép chế, “chế độ” 制度 thể lệ chuẩn tắc nhất định phải tuân theo.
- Làm. Như: “chế lễ tác nhạc” 制禮作樂 chế làm lễ nhạc.
- Cầm. Như: “chế kì tử mệnh” 制其死命 cầm cái sống chết của người.
- Cai quản. Như: “thống chế” 統制, “tiết chế” 節制 đều có nghĩa là cai quản cả.
b. 造 – zào – tạo
Xem lại ở đây.
6. 物質 – wùzhí – vật chất
a. 物 – wù – vật
Xem lại ở đây.
b. 質 – zhí – chất
Xem lại ở đây.
7. 相互 – xiānghù – tương hỗ
a. 相 – xiāng – tương
Cách viết:
Bộ thành phần:
木 MỘC (cây)
目 MỤC (mắt)
Nghĩa:
- Lẫn nhau. Như: “hỗ tương” 互相 qua lại, “tương thị nhi tiếu” 相視而笑 nhìn nhau mà cười.
- Với nhau (kết quả so sánh hai bên). Như: “tương dị” 相異 khác nhau, “tương tượng” 相像 giống nhau, “tương đắc ích chương” 相得益彰 thích hợp nhau thì càng rực rỡ, “kì cổ tương đương” 旗鼓相當 cờ trống ngang nhau (tám lạng nửa cân).
- Một âm là “tướng”. Dung mạo, hình dạng. Như: “phúc tướng” 福相 tướng có phúc, “thông minh tướng” 聰明相 dáng dấp thông minh.
- Giúp đỡ, phụ trợ. Như: “tướng phu giáo tử” 相夫教子 giúp chồng dạy con.
b. 互 – hù – hỗ
Cách viết:
Bộ thành phần:
二 NHỊ (hai)
彑 KỆ (đầu con nhím)
Nghĩa:
- Nhau, lẫn nhau. Như: “hỗ trợ” 互助 giúp đỡ lẫn nhau.
8. 運動 – yùndòng – vận động
a. 運 – yùn – vận
Cách viết:
Bộ thành phần:
辶 SƯỚC (chợt bước đi, chợt dừng lại)
軍 QUÂN (quân, binh lính) = 冖 MỊCH (trùm khăn lên đầu) + 車 XE (xe)
Nghĩa:
- Di động, chuyển động, xoay vần. Như: “vận chuyển” 運轉 chuyển động, “vận hành” 運行 di chuyển, “nhật nguyệt vận hành” 日月運行 mặt trời mặt trăng xoay vần.
- Chuyên chở, chở đi. Như: “vận hóa” 運貨 chuyên chở hàng hóa.
- Sử dụng, dùng tới. Như: “vận tư” 運思 suy nghĩ, cấu tứ, “vận bút” 運筆 nguẫy bút, cầm bút viết, “vận trù” 運籌 toan tính, trù hoạch.
- Số mệnh, số phận. Như: “vận khí” 運氣 vận bĩ tắc của người.
b. 動 – dòng – động
Xem lại ở đây.
9. 本來 – běnlái – bản lai (vốn dĩ, nguyên là)
a. 本 – běn – bản
Xem lại ở đây.
b. 來 – lái – lai
Xem lại ở đây.
10. 善良 – shànliáng – thiện lương (lương thiện)
a. 善 – shàn – thiện
Xem lại ở đây.
b. 良 – liáng – lương
Cách viết:
Bộ thành phần:
艮 CẤN (quẻ Cấn trong Kinh Dịch, dừng, bền cứng)
Nghĩa:
- Tốt, lành, hay, giỏi. Như: “lương sư” 良師 bậc thầy tài đức, “lương gia tử đệ” 良家子弟 con em nhà lương thiện, “lương dược khổ khẩu” 良藥苦口 thuốc hay đắng miệng.
- Trời phú cho, thuộc về bổn năng sẵn có. Như: “lương tri” 良知 tri thức thiện năng tự nhiên, “lương năng” 良能 khả năng thiên phú.
- Người tốt lành. Như: “trừ bạo an lương” 除暴安良 diệt trừ kẻ ác dữ, giúp yên người lương thiện.
- Sự trong sạch, tốt lành. Như: “tòng lương” 從良 trở về đời lành.
- Rất, lắm, quá. Như: “lương cửu” 良久 lâu lắm, “cảm xúc lương đa” 感觸良多 rất nhiều cảm xúc, “huyền hệ lương thâm” 懸系良深 mong nhớ thâm thiết.