Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: sắp xếp, trình tự, phát sinh, chạm, mềm, xương, cứng, huyết dịch, thể lỏng, già yếu.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P148
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P149
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P150
Xem nhanh
1. 排列 – páiliè – bài liệt (sắp xếp)
a. 排 – pái – bài
Xem lại ở đây.
b. 列 – liè – liệt
Xem lại ở đây.
2. 程序 – chéngxù – trình tự
a. 程 – chéng – trình
Xem lại ở đây.
b. 序 – xù – tự
Xem lại ở đây.
3. 發生 – fāshēng – phát sinh
a. 發 – fā – phát
Xem lại ở đây.
b. 生 – shēng – sinh
Xem lại ở đây.
4. 摸 – mō – mô, mạc (chạm, rờ)
Cách viết:
Bộ thành phần:
扌 THỦ (tay)
莫 MẠC (không phải, đừng chớ) = 艹 THẢO (cỏ) + 日 NHẬT (ngày, mặt trời) + 大 ĐẠI (to lớn)
Nghĩa:
- Sờ mó, rờ, nắn. Như: “mạc sách” 摸索 tìm tòi.
- Lòn tay lấy, móc ra.
- Thăm dò, suy đoán.
- Mò, bắt, lấy trộm. Như: “mạc ngư” 摸魚 bắt cá.
- Lần mò, mò mẫm.
5. 軟 – ruǎn – nhuyễn (mềm)
Cách viết:
Bộ thành phần:
車 XA (xe)
欠 KHIẾM (thiếu, khuyết)
Nghĩa:
- Mềm, dẻo, dịu. Như: “tông nhuyễn” 鬆軟 tóc mềm.
- Ôn hòa, mềm mỏng. Như: “nhuyễn đích chính sách” 軟的政策 chính sách mềm dẻo.
- Yếu ớt, ẻo lả. Như: “thủ cước toan nhuyễn” 手腳酸軟 tay chân mỏi nhừ, “nhuyễn nhi vô lực” 軟而無力 yếu ớt chẳng có sức.
- Yếu lòng, mềm lòng, nhẹ dạ. Như: “tâm nhuyễn” 心軟 mủi lòng, “nhĩ đóa nhuyễn” 耳朵軟 nhẹ dạ, dễ tin.
- Kém, xấu, tồi. Như: “hóa sắc nhuyễn” 貨色軟 hàng kém.
6. 骨頭 – gǔtou – cốt đầu (xương)
a. 骨 – gǔ – cốt
Xem lại ở đây.
b. 頭 – tou – đầu
Xem lại ở đây.
7. 硬 – yìng – ngạnh (cứng)
Xem lại ở đây.
8. 血液 – xuèyè – huyết dịch
a. 血 – xuè – huyết
Xem lại ở đây.
b. 液 – yè – dịch
Cách viết:
Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
夜 DẠ (ban đêm) = 夕 TỊCH (đêm tối) + 亠 ĐẦU + 亻 NHÂN (người)
Nghĩa: Chất lỏng. Như: “thóa dịch” 唾液 nước bọt.
9. 液體 – yètǐ – dịch thể (thể lỏng)
a. 液 – yè – dịch
Xem lại ở trên.
b. 體 – tǐ – thể
Xem lại ở đây.
10. 衰老 – shuāilǎo – suy lão (già yếu)
a. 衰 – shuāi – suy
Xem lại ở đây.
b. 老 – lǎo – lão
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P152