Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: huyệt Đản Trung, quả tim, phong phú, cổ, ngạt thở, huyết quản, nghẽn, nê hoàn, then chốt, mùi vị.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P265
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P266
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P267
Xem nhanh
1. 羶中穴 – shānzhōngxué – Thiên Trung huyệt (huyệt Đản Trung)
a. 羶 – shān – Thiên
Cách viết:
Bộ thành phần:
羊 DƯƠNG (con dê)
亶 ĐẢN (tin, thành ) = 亠 ĐẦU + 回 HỒI (xem lại ở đây) + 旦 ĐÁN (xem lại ở đây)
Nghĩa: Mùi tanh hôi của dê hay cừu
b. 中 – zhōng – Trung
Xem lại ở đây.
c. 穴 – xué – huyệt
Xem lại ở đây.
2. 心臟 – xīnzàng – tâm tạng (quả tim)
a. 心 – xīn – tâm
Xem lại ở đây.
b. 臟 – zàng – tạng
Xem lại ở đây.
3. 充實 – chōngshí – sung thực (phong phú, dồi dào)
a. 充 – chōng – sung
Xem lại ở đây.
b. 實 – shí – thực
Xem lại ở đây.
4. 脖子 – bózi – bột tử (cổ)
a. 脖 – bó – bột
Cách viết:
Bộ thành phần:
肉 NHỤC (thịt)
孛 BỘT (sao chổi) = 十 THẬP (mười) + 冖 MỊCH (trùm khăn lên đầu) + 子 TỬ (con)
Nghĩa: Cái cổ
b. 子 – zi – tử
Xem lại ở đây.
5. 憋氣 – biēqì – biệt khí (ngạt thở, ngột ngạt)
a. 憋 – biē – biệt
Cách viết:
Bộ thành phần:
心 TIM (quả tim, tâm trí, tấm lòng)
敝 TỆ (rách nát, xấu) = 攴 PHÁC (đánh khẽ) + 巾 CÂN (cái khăn)
Nghĩa:
- Nhịn, nín, nén, kìm lại. Như: “biệt khí” 憋氣 nhịn thở.
- Buồn bực, bực dọc. Như: “tâm lí biệt đắc hoảng” 心裡憋得慌 trong lòng rất buồn bực.
- Bí, tắc.
b. 氣 – qì – khí
Xem lại ở đây.
6. 血管 – xiěguǎn – huyết quản
a. 血 – xiě – huyết
Xem lại ở đây.
b. 管 – guǎn – quản
Xem lại ở đây.
7. 卡住 – kǎ zhù – tạp trụ (nghẽn, chặn)
a. 卡 – kǎ – tạp
Cách viết:
Bộ thành phần:
卜 BỘC (xem bói)
上 THƯỢNG (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Các nơi quan ải đắp ụ, canh phòng. Như: “thủ tạp” 守卡 đóng lính canh phòng ở nơi hiểm yếu.
- Giữ lại, ngăn chặn, hạn chế.
- Bóp, bắt chẹt. Như: “ca bột tử” 卡脖子 bóp cổ.
- Mắc, kẹt, hóc.
b. 住 – zhù – trụ
Xem lại ở đây.
8. 泥丸 – ní wán – nê hoàn
a. 泥 – ní – nê
Xem lại ở đây.
b. 丸 – wán – hoàn
Xem lại ở đây.
9. 關鍵 – guānjiàn – quan kiện (then chốt)
a. 關 – guān – quan
Xem lại ở đây.
b. 鍵 – jiàn – kiện
Xem lại ở đây.
10. 滋味 – zīwèi – tư vị (mùi vị, cảm thụ)
a. 滋 – zī – tư
Xem lại ở đây.
b. 味 – wèi – vị
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P269