Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: hưởng thụ, chui vào, nê hoàn cung, trú ngụ, tổn hại, bỗng dưng, vô cớ, giữ vững, đè, chiêu mời.

3 phần trước:

1. 享受 – xiǎngshòu – hưởng thụ

a. 享 – xiǎng – hưởng

Xem lại ở đây.

b. 受 – shòu – thụ

Xem lại ở đây.

2. 鑽到 – zuāndào – toàn đáo (chui vào)

a. 鑽 – zuān – toàn

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

3. 泥丸宮 – ní wángōng – nê hoàn cung

a. 泥 – ní – nê

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nê; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

 尼 NI (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Bùn. Như: “ô nê” 汙泥 bùn nhơ.
  • Chất sền sệt, chất giã nát nhừ. Như: “tảo nê” 棗泥 táo nghiền nhừ, “ấn nê” 印泥 mực đóng dấu, “toán nê” 蒜泥 tỏi giã.
  • Bôi, trát. Như: “nê bích” 泥壁 trát tường.
  • Vấy bẩn, bị dơ. Như: “y phục nê liễu yếu hoán điệu” 衣服泥了要換掉 quần áo vấy bẩn cần phải thay.
  • Một âm là nệ. Cố chấp, câu nệ. Như: “nệ cổ bất hóa” 泥古不化 câu nệ theo xưa không biết biến thông.

b. 丸 – wán – hoàn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hoàn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 九 CỬU (chín)

丶 CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

  • Viên (vật nhỏ mà tròn). Như: “hoàn tán cao đan” 丸散膏丹 chỉ chung các loại thuốc đông y (viên, bột, cao, tễ).
  • Viên thuốc.
  • Viên đạn.
  • Lượng từ: viên, hòn. Như: “thử dược mỗi phục lưỡng hoàn” 此藥每服兩丸 thuốc này mỗi lần uống hai viên.
  • Vo tròn lại, làm thành viên.

c. 宮 – gōng – cung

Xem lại ở đây.

4. 蹲 – dūn – thuẫn (ngồi, trú, ngụ)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thuẫn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

足 TÚC (chân, đầy đủ)

尊 TÔN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Ngồi xổm, ngồi chồm hổm. Như: “tồn cứ” 蹲踞 ngồi xổm.
  • Ở lại, ở không. Như: “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.

5. 損害 – sǔnhài – tổn hại

a. 損 – sǔn – tổn

Xem lại ở đây.

b. 害 – hài – hại

Xem lại ở đây.

6. 平白 – píngbái – bình bạch (bỗng dưng, tự nhiên)

a. 平 – píng – bình

Xem lại ở đây.

b. 白 – bái – bạch

Xem lại ở đây.

7. 無故 – wúgù – vô cố (vô cớ)

a. 無 – wú – vô

Xem lại ở đây.

b. 故 – gù – cố

Xem lại ở đây.

8. 把握 – bǎwò – bả ác (giữ vững, giữ chắc)

a. 把 – bǎ – bả

Xem lại ở đây.

b. 握 – wò – ác

Xem lại ở đây.

9. 壓 – yā – áp (đè, nén, ghìm)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ áp; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

廠 HÁN (sườn núi, vách đá)

犬 KHUYỂN (con chó)

曰 VIẾT (rằng)

月 NGUYỆT (trăng)

土 THỔ (đất)

Nghĩa:

  • Đè, ép. Như: “áp khỏa” 壓垮 đè sụp, “Thái San áp đính” 泰山壓頂 Thái Sơn đè đầu.
  • Đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế). Như: “trấn áp” 鎮壓 đàn áp.
  • Đến sát, kề lại gần. Như: “đại quân áp cảnh” 大軍壓境 đại quân đến sát biên giới.
  • Chận lại, đọng lại, ngâm giữ. Như: “tích áp công văn” 積壓公文 ngâm giữ công văn.
  • Áp suất, sức ép. Như: “khí áp” 氣壓 áp suất không khí (khí quyển), “huyết áp” 血壓 áp suất máu, “điện áp” 電壓 áp suất điện.
  • Chôn bùa, dán bùa để trừ tà ma

10. 招來 – zhāo lái – chiêu lai (chiêu mời)

a. 招 – zhāo – chiêu

Xem lại ở đây.

b. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P208