Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: bên trong, nghe sởn tóc gáy, giai đoạn, chịu không nổi, tịnh, đáng sợ, ao tù nước đọng, dư vị, tưởng tượng, ngồi thiền.

3 phần trước:

1. 裡邊 – lǐbian – lý biên (bên trong)

a. 裡 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

b. 邊 – bian – biên

Xem lại ở đây.

2. 聳人聽聞 – sǒngréntīngwén – tủng nhân thính văn (nghe sởn tóc gáy)

a. 聳 – sǒng – tủng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tủng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

從 TÒNG (xem lại ở đây)

 耳 NHĨ (tai)

Nghĩa:

  • Đứng thẳng lên, đứng sừng sững, nhô lên cao. Như: “tủng kiên” 聳肩 nhún vai.
  • Khen ngợi, khuyến khích, tán dương.
  • Sợ hãi, kinh động. Như: “tủng cụ” 聳懼 kinh sợ, “tủng nhân thính văn” 聳人聽聞 làm cho kinh hoàng sửng sốt.
  • Điếc.
  • Cao, chót vót.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

c. 聽 – tīng – thính

Xem lại ở đây.

d. 聞 – wén – văn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ văn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

 門 MÔN (cửa hai cánh)

耳 NHĨ (tai)

Nghĩa:

  • Nghe thấy. Như: “phong văn” 風聞 mảng nghe, “truyền văn” 傳聞 nghe đồn, “dự văn” 預聞 thân tới tận nơi để nghe, “bách văn bất như nhất kiến” 百聞不如一見 nghe trăm lần (bằng tai) không bằng thấy một lần (tận mắt).
  • Truyền đạt. Như: “phụng văn” 奉聞 kính bảo cho biết.
  • Nổi danh, nổi tiếng.
  • Ngửi thấy.
  • Trí thức, hiểu biết. Như: “bác học đa văn” 博學多聞 nghe nhiều học rộng, “bác văn cường chí” 博聞強識 nghe rộng nhớ dai.
  • Tin tức, âm tấn. Như: “tân văn” 新聞 tin tức (mới), “cựu văn” 舊聞 truyền văn, điều xưa tích cũ nghe kể lại.
  • Một âm là “vấn”. Tiếng động tới. Như: “thanh vấn vu thiên” 聲聞于天 tiếng động đến trời.
  • Tiếng tăm, danh dự, danh vọng. Như: “lệnh vấn” 令聞 tiếng khen tốt.
  • Có tiếng tăm, danh vọng. Như: “vấn nhân” 聞人 người có tiếng tăm.

3. 階段 – jiēduàn – giai đoạn

a. 階 – jiē – giai

Xem lại ở đây.

b. 段 – duàn – đoạn

Xem lại ở đây.

4. 受不了 – shòu bùliǎo – thụ bất liễu (chịu không nổi)

a. 受 – shòu – thụ

Xem lại ở đây.

b. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

c. 了 – liǎo – liễu

Xem lại ở đây.

5. 靜 – jìng – tịnh (tịnh, tĩnh)

Xem lại ở đây.

6. 可怕 – kěpà – khả phạ (đáng sợ)

a. 可 – kě – khả

Xem lại ở đây.

b. 怕 – pà – phạ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phạ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

 忄 TÂM (tim)

白 BẠCH (màu trắng)

Nghĩa:

  • Sợ hãi, lo sợ.
  • E rằng, ngại. Như: “ngã phạ nhĩ lụy trứ liễu” 我怕你累著了.
  • Có lẽ, khéo mà. Như: “giá đôi quất tử phạ hữu thập lai cân ba” 這堆橘子怕有十來斤吧 chùm quýt này có lẽ được chừng mười cân đấy.
  • Chẳng lẽ, há.
  • Nếu như.

7. 一潭死水 – yītánsǐshuǐ – nhất đàm tử thủy (ao tù nước đọng)

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 潭 – tán – đàm

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đàm; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

覃 ĐÀM (sâu rộng) = 襾 Á (che đậy, úp lên) + 早 TẢO (buổi sáng, sớm)

(早 TẢO = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 十 THẬP (mười))

Nghĩa:

  • Đầm, vực nước sâu. Như: “long đàm hổ huyệt” 龍潭虎穴 vực rồng hang cọp (nơi chốn hiểm hóc).
  • Sâu, thâm.

c. 死 – sǐ – tử

Xem lại ở đây.

d. 水 – shuǐ – thủy

Xem lại ở đây.

8. 滋味 – zīwèi – tư vị (dư vị)

a. 滋 – zī – tư

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tư; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

丷 BÁT (tám)

一 NHẤT (một)

幺 YÊU (nhỏ bé)

Nghĩa:

  • Sinh trường, sinh sôi nẩy nở. Như: “tư sanh” 滋生 sinh đẻ, sinh sôi ra nhiều.
  • Chăm sóc, tưới bón.
  • Thấm nhuần. Như: “vũ lộ tư bồi” 雨露滋培 mưa móc thấm nhuần. Bồi bổ thân thể. Như: “tư dưỡng thân thể” 滋養身體 bồi bổ thân thể.
  • Gây ra, tạo ra, dẫn đến. Như: “tư sự” 滋事 gây sự, sinh sự.
  • Thêm, càng.
  • Mùi, vị, ý vị.
  • Chất dãi, chất lỏng.
  • Nhiều, tươi tốt, phồn thịnh.

b. 味 – wèi – vị

Xem lại ở đây.

9. 想象 – xiǎngxiàng – tưởng tượng

a. 想 – xiǎng – tưởng

Xem lại ở đây.

b. 象 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

10. 打禪 – dǎ chán – đả thiền (ngồi thiền, thiền định)

a. 打 – dǎ – đả

Xem lại ở đây.

b. 禪 – chán – thiền

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P185