Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: tròn tròn, tiểu bào, lớn đến, bốn thốn, vàng rực rỡ, sắc vàng kim, Kim Cang, gắng sức, quang cảnh, khí bào.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P263
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P264
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P265
Xem nhanh
1. 圓圓 – yuán yuán – viên viên (tròn tròn)
a. 圓 – yuán – viên
Xem lại ở đây.
2. 小泡 – xiǎo pào – tiểu bào
a. 小 – xiǎo – tiểu
Xem lại ở đây.
b. 泡 – pào – bào
Xem lại ở đây.
3. 長到 – zhǎng dào – trưởng đáo (lớn đến)
a. 長 – zhǎng – trưởng
Xem lại ở đây.
b. 到 – dào – đáo
Xem lại ở đây.
4. 四寸 – sì cùn – tứ thốn (4 thốn)
a. 四 – sì – tứ
Xem lại ở đây.
b. 寸 – cùn – thốn
Cách viết:
Bộ thành phần:
寸 THỐN (đơn vị tấc đo)
Nghĩa:
- Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: (1) Ngày xưa bằng độ một ngón tay. (2) Tấc, mười phân là một tấc. (3) Gọi tắt của “thị thốn” 市寸, tức một phần mười của một “thị xích” 市尺.
- Mạch cổ tay (đông y).
- Ngắn ngủi, nhỏ bé, ít ỏi. Như: “thốn bộ nan hành” 寸步難行 tấc bước khó đi
- Giúp đỡ, hiệp trợ.
5. 金燦燦 – jīncàncàn – kim xán xán (vàng rực rỡ)
a. 金 – jīn – kim
Xem lại ở đây.
b. 燦 – càn – xán
Cách viết:
Bộ thành phần:
火 HỎA (lửa)
粲 XÁN (tươi sáng, đẹp đẽ) = 米 MỄ (gạo) + 歹 NGẠT (xấu xa, tệ hại) + 又 HỰU (lại nữa, một lần nữa)
Nghĩa: Sáng, tươi sáng. Như: “xán lạn” 燦爛 rực rỡ.
6. 金色 – jīnsè – kim sắc (sắc vàng kim)
a. 金 – jīn – kim
Xem lại ở đây.
b. 色 – sè – sắc
Xem lại ở đây.
7. 金剛 – jīngāng – Kim Cang (kim cương)
a. 金 – jīn – Kim
Xem lại ở đây.
b. 剛 – gāng – cang, cương
Xem lại ở đây.
8. 鉚勁 – mǎo jìn – mão kính (dồn sức, gắng sức)
a. 鉚 – mǎo – mão
Cách viết:
Bộ thành phần:
金 KIM (kim loại, vàng)
卯 MÃO (Mão (ngôi thứ 4 hàng Chi)) = 卩 TIẾT (đốt tre) + …
Nghĩa: rivê (cơ khí)
b. 勁 – jìn – kính, kình
Xem lại ở đây.
9. 光影 – guāngyǐng – quang cảnh
a. 光 – guāng – quang
Xem lại ở đây.
b. 影 – yǐng – cảnh
Xem lại ở đây.
10. 氣泡 – qìpào – khí bào
a. 氣 – qì – khí
Xem lại ở đây.
b. 泡 – pào – bào
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P267