Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: bộ vị, huyệt Hội Âm, thuật loại, bã trấu bã cám, cục (khối), cánh tay, kết đan, quả bóng bàn, hình dáng, mũi.

3 phần trước:

1. 部位 – bùwèi – bộ vị (vị trí, bộ vị)

a. 部 – bù – bộ

Xem lại ở đây.

b. 位 – wèi – vị

Xem lại ở đây.

2. 會陰穴 – huìyīnxué – Hội Âm huyệt (huyệt Hội Âm)

a. 會 – huì – Hội

Xem lại ở đây.

b. 陰 – yīn – Âm

Xem lại ở đây.

c. 穴 – xué – huyệt

Xem lại ở đây.

3. 術類 – shù lèi – thuật loại

a. 術 – shù – thuật

Xem lại ở đây.

b. 類 – lèi – loại

Xem lại ở đây.

4. 糟糠糟粕 – zāokāngzāopò – tao khang tao phách (bã trấu bã cám)

a. 糟 – zāo – tao

Xem lại ở đây.

b. 糠 – kāng – khang

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khang; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

米 MỄ (gạo)

康 KHANG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Trấu, vỏ hạt thóc, vỏ hạt cốc.
  • Xốp, không dắn chắc, không tốt.

c. 粕 – pò – phách

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phách; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

米 MỄ (gạo)

白 BẠCH (màu trắng)

Nghĩa:

  • “Tao phách” 糟粕: (1) Cặn bã (rượu, gạo, đậu, v.v.). (2) Chỉ cái gì xấu kém, không dùng nữa, không còn tinh túy.

5. 團 – tuán – đoàn (cục, khối)

Xem lại ở đây.

6. 胳膊 – gēbó – cách (cánh tay)

a. 胳 – gē – cách

Xem lại ở đây.

b. 膊 – bó – bác

Xem lại ở đây.

7. 結丹 – jié dān – kết đan

a. 結 – jié – kết

Xem lại ở đây.

b. 丹 – dān – đan

Xem lại ở đây.

8. 乒乓球 – pīngpāngqiú – binh bàng cầu (quả bóng bàn)

a. 乒 – pīng – binh

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ binh; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

丿 TRIỆT (nét phẩy)

丘 KHIÊU (gò, đống, đồi) = 一 NHẤT (một) + …

Nghĩa: Bình, bịch, đùng, đoàng.

b. 乓 – pāng – bàng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bàng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

丿 TRIỆT (nét phẩy)

丘 KHIÊU (gò, đống, đồi) = 一 NHẤT (một) + …

Nghĩa:

  • Sầm, rầm. Như: “binh bàng nhất thanh” 乒乓一聲 đánh sầm một tiếng.

c. 球 – qiú – cầu

Xem lại ở đây.

9. 輪廓 – lúnkuò – luân khếch (đường viền, hình dáng)

a. 輪 – lún – luân

Xem lại ở đây.

b. 廓 – kuò – khếch

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khếch; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

广 NGHIỄM (mái nhà)

郭 QUÁCH (Tường xây quanh thành, tức thành ngoài) =  阝 ẤP (vùng đất phong) + 享 HƯỞNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Lớn, rộng. Như: “độ lượng khôi khuếch” 度量恢廓 độ lượng lớn lao.
  • Rỗng không.
  • Vành ngoài, chu vi. Như: “luân khuếch” 輪廓 vành bánh xe, “nhĩ khuếch” 耳廓 vành tai.
  • Mở rộng. Như: “khuếch sung” 廓充 mở rộng ra, “khai khuếch” 開廓 mở mang, “khuếch đại” 廓大 mở lớn.
  • Trừ sạch. Như: “khuếch thanh lậu tập” 廓清陋習 trừ khử những tập quán xấu.

10. 鼻子 – bízi – tị tử (mũi)

a. 鼻 – bí – tị

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tị; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

鼻 TỊ (cái mũi)

Nghĩa:

  • Mũi.
  • Phần nổi cao như cái mũi của đồ vật. Như: “ấn tị” 印鼻 cái núm ấn.
  • Lỗ, trôn. Như: “châm tị nhi” 針鼻兒 trôn kim.
  • Xỏ mũi.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P266