Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: khí cầu, phong thư, trong suốt, dưa chín cuống rụng, đề bạt, chậm, di động, dần dần, kỹ càng, quan sát.

3 phần trước:

1. 氣球 – qìqiú – khí cầu

a. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

b. 球 – qiú – cầu

Xem lại ở đây.

2. 皮兒 – pí er – bì nhi (bì thư, phong thư)

a. 皮 – pí – bì

Xem lại ở đây.

b. 兒 – er – nhi

Xem lại ở đây.

3. 透明 – tòumíng – thấu minh (trong suốt)

a. 透 – tòu – thấu

Xem lại ở đây.

b. 明 – míng – minh

Xem lại ở đây.

4. 瓜熟蒂落 – guāshúdìluò – qua thục đế lạc (dưa chín cuống rụng, thời cơ chín muồi)

a. 瓜 – guā – qua

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ qua; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

瓜 QUA (quả dưa)

Nghĩa: Dưa, mướp, bầu, bí, các thứ dưa có quả. Như: “đông qua” 冬瓜 bí đao, “khổ qua” 苦瓜 mướp đắng.

b. 熟 – shú- thục

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thục; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

孰 THỤC (chín (nấu chín, trái cây chín)) = 享 HƯỞNG (xem lại ở đây) + 丸 HOÀN (xem lại ở đây)

灬 HỎA (lửa)

Nghĩa:

  • Nấu chín. Như: “chử thục” 煮熟 nấu chín.
  • Trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt).
  • Được mùa. Như: “thục niên” 熟年 năm được mùa.
  • Thành thạo. Như: “thục thủ” 熟手 quen tay, “kĩ nghệ thuần thục” 技藝純熟 tài nghề thành thạo.
  • Đã quen, đã thuộc. Như: “thục nhân” 熟人 người quen, “thục khách” 熟客 khách quen, “tựu thục lộ” 就熟路 tới con đường quen, “thục tự” 熟字 chữ đã học rồi.
  • Luyện, rèn, thuộc, bào chế. Như: “thục thiết” 熟鐵 sắt rèn, “thục dược” 熟藥 thuốc bào chế, “thục bì tử” 熟皮子 da thuộc.
  • Kĩ càng, tinh tường. Như: “thục tư” 熟思 nghĩ kĩ, “thục thị” 熟視 coi tinh tường.
  • Say. Như: “thục thụy” 熟睡 ngủ say.

c. 蒂 – dì – đế

Xem lại ở đây.

d. 落 – luò – lạc

Xem lại ở đây.

5. 提升 – tíshēng – đề thăng (đề bạt, thăng cấp)

a. 提 – tí – đề

Xem lại ở đây.

b. 升 – shēng – thăng

Xem lại ở đây.

6. 緩慢 – huǎnmàn – hoãn mạn (chậm)

a. 緩 – huǎn – hoãn

Xem lại ở đây.

b. 慢 – màn – mạn

Xem lại ở đây.

7. 移動 – yídòng – di động

a. 移 – yí – di

Xem lại ở đây.

b. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

8. 漸漸 – jiànjiàn – tiệm tiệm (dần dần)

a. 漸 – jiàn – tiệm

Xem lại ở đây.

9. 仔細 – zǐxì – tử tế (tỉ mỉ, kỹ càng)

a. 仔 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

b. 細 – xì – tế

Xem lại ở đây.

10. 體察 – tǐchá – thể sát (quan sát, theo dõi)

a. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

b. 察 – chá – sát

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P268