Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: mất và được, thoải mái, ăn xin, xả, tiền bạc, vứt bỏ, hoan hỉ, nghĩa rộng, ni cô, hạn độ.

3 phần trước:

1. 失與得 – shī yǔ dé – thất dữ đắc (mất và được)

a. 失 – shī – thất

Xem lại ở đây

b. 與 – yǔ – dữ

Xem lại ở đây

c. 得 – dé – đắc

Xem lại ở đây

2. 舒服 – shūfú – thư phục (thoải mái)

a. 舒 – shū – thư

Xem lại ở đây

b. 服 – fú – phục

Xem lại ở đây

3. 要飯 – yào fàn – yêu phạn (ăn xin)

a. 要 – yào – yêu

Xem lại ở đây

b. 飯 – fàn – phạn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phạn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

食 THỰC (ăn)

反 PHẢN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Cơm. Như: “bạch mễ phạn” 白米飯 cơm gạo trắng, “hi phạn” 稀飯 cháo.
  • Bữa ăn chính định kì trong ngày. Như: “tảo phạn” 早飯 bữa sáng, “vãn phạn” 晚飯 bữa tối.
  • Ăn.
  • Cho ăn.
  • Chăn nuôi.

4. 舍 – shě – xả

Xem lại ở đây

5. 金錢 – jīnqián – kim tiền (tiền bạc)

a. 金 – jīn – kim

Xem lại ở đây

b. 錢 – qián – tiền

Xem lại ở đây

6. 捨棄 – shě qì – xả khí (vứt bỏ)

a. 捨 – shě – xả

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ xả; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

舎 XẢ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Vứt bỏ, bỏ. Như: “xả thân hoằng đạo” 捨身弘道 bỏ mình làm việc đạo, “kiên trì bất xả” 堅持不捨 cố giữ chẳng bỏ.
  • Cho giúp, bố thí. Như: “thí xả” 施捨 cho giúp, bố thí.
  • Rời, chia cách. Như: “luyến luyến bất xả” 戀戀不捨 quyến luyến không rời.

b. 棄 – qì – khí

Xem lại ở đây

7. 歡喜 – huānxǐ – hoan hỉ

a. 歡 – huān – hoan

Xem lại ở đây

b. 喜 – xǐ – hỉ

Xem lại ở đây

8. 廣義 – guǎngyì – quảng nghĩa (nghĩa rộng)

a. 廣 – guǎng – quảng

Xem lại ở đây

b. 義 – yì – nghĩa

Xem lại ở đây

9. 尼姑 – nígū – ni cô

a. 尼 – ní – ni

Xem lại ở đây

b. 姑 – gū – cô

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ cô; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

女 NỮ (nữ giới)

古 CỔ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột.
  • Con gái chưa chồng.
  • Phụ nữ xuất gia tu hành. Như: “ni cô” 尼姑, “đạo cô” 道姑.

10. 限度 – xiàndù – hạn độ (hạn chế, mức độ)

a. 限 – xiàn – hạn

Xem lại ở đây

b. 度 – dù – độ

Xem lại ở đây

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P236