Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: trộn lẫn, sai khác, nguyên gốc, báo cáo, sâu sắc, ghi âm, lĩnh hội, thu thập, băng tiếng, băng hình.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P229
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P230
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P231
Xem nhanh
1. 摻雜 – chān zá – sảm tạp (trộn lẫn, hòa trộn)
a. 摻 – chān – sảm
Xem lại ở đây.
b. 雜 – zá – tạp
Xem lại ở đây.
2. 差遠 – chà yuǎn – sai viễn (sai khác)
a. 差 – chà – sai
Xem lại ở đây.
b. 遠 – yuǎn – viễn
Xem lại ở đây.
3. 原有 – yuán yǒu – nguyên hữu (bản gốc, nguyên bản)
a. 原 – yuán – nguyên
Xem lại ở đây.
b. 有 – yǒu – hữu
Xem lại ở đây.
4. 報告 – bàogào – báo cáo
a. 報 – bào – báo
Xem lại ở đây.
b. 告 – gào – cáo
Xem lại ở đây.
5. 深遠 – shēnyuǎn – thâm viễn (sâu sắc, ý nghĩa)
a. 深 – shēn – thâm
Xem lại ở đây.
b. 遠 – yuǎn – viễn
Xem lại ở đây.
6. 錄音 – lùyīn – lục âm (ghi âm)
a. 錄 – lù – lục
Xem lại ở đây.
b. 音 – yīn – âm
Xem lại ở đây.
7. 領會 – lǐnghuì – lĩnh hội
a. 領 – lǐng- lĩnh
Xem lại ở đây.
b. 會 – huì – hội
Xem lại ở đây.
8. 收獲 – shōuhuò – thu hoạch
a. 收 – shōu – thu
Xem lại ở đây.
b. 獲 – huò – hoạch
Cách viết:

Bộ thành phần:
犭 KHUYỂN (con chó)
蒦 HOẠCH (phép tắc) = 艹 THẢO (cỏ) + 隻 CHÍCH (chiếc, cái, đơn chiếc, lẻ loi)
(隻 CHÍCH = 隹 CHUY (chim đuôi ngắn) + 又 HỰU (lại, một lần nữa))
Nghĩa:
- Được, bắt được.
- Thu được, giành được. Như: “hoạch ấn” 獲印 thu được ấn quan (giành được chức quan), “hoạch thành” 獲成 đạt được thành công.
- Gặt hái (mùa màng). Như: “thu hoạch đông tàng” 秋獲冬藏 mùa thu gặt hái, mùa đông tồn trữ.
- Gặp phải, tao thụ. Như: “hoạch vưu” 獲尤 gặp phải oán hận.
9. 錄音 – lùyīn – lục âm (băng tiếng)
a. 錄 – lù – lục
Xem lại ở đây.
b. 音 – yīn – âm
Xem lại ở đây.
10. 錄像 – lùxiàng – lục tượng (băng hình)
a. 錄 – lù – lục
Xem lại ở đây.
b. 像 – xiàng – tượng
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P233