Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: siêu thường, coi trọng, diễn hóa, truyện cười, trả một số tiền, vả lại, truy cầu, phát tài, mâu thuẫn, thất tình lục dục.

3 phần trước:

1. 超常 – chāocháng – siêu thường

a. 超 – chāo – siêu

Xem lại ở đây.

b. 常 – cháng – thường

Xem lại ở đây.

2. 重視 – zhòngshì – trọng thị (coi trọng)

a. 重 – zhòng – trọng

Xem lại ở đây.

b. 視 – shì – thị

Xem lại ở đây.

3. 演化 – yǎnhuà – diễn hóa

a. 演 – yǎn – diễn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ diễn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

 寅 DẦN (Dần (chi thứ 3 hàng Chi)) = 宀 MIÊN (mái nhà) + 一 NHẤT (một) + 由 DO (do, bởi vì) + 八 BÁT (tám)

(由 DO = 田 ĐIỀN (ruộng) + …)

Nghĩa:

  • Trình bày trước công chúng kịch, tuồng, nghệ thuật, v.v. Như: “biểu diễn” 表演 trình bày cho xem.
  • Luyện tập. Như: “diễn lễ” 演禮 tập lễ nghi trước.
  • Diễn thuyết, diễn giảng, nói cho tỏ rõ hết nghĩa ra.

b. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

4. 笑話 – xiàohuà – tiếu thoại (truyện cười)

a. 笑 – xiào – tiếu

Xem lại ở đây.

b. 話 – huà – thoại

Xem lại ở đây.

5. 花點錢 – huā diǎn qián – hoa điểm tiền (trả một số tiền)

a. 花 – huā – hoa

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hoa; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

 化 HÓA (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Hoa của cây cỏ. Như: “cúc hoa” 菊花 hoa cúc.
  • Vật thể có hình giống hoa. Như: “hoa tuyết” 雪花 bông tuyết.
  • Nhiều kiểu, dạng, vẻ khác nhau. Như: “hoa thức du vịnh” 花式游泳 các kiểu bơi lội khác nhau.
  • Giả dối, xảo. Như: “hoa ngôn xảo ngữ” 花言巧語 lời đường mật giả dối.
  • Không rõ, mờ, quáng. Như: “nhãn tình đô hoa liễu” 眼睛都花了 mắt hoa cả rồi.
  • Hao phí. Như: “hoa phí” 花費 tiêu phí, “hoa thì gian” 花時間 phí thời giờ.
  • Bị mê hoặc.

b. 點 – diǎn – điểm

Xem lại ở đây.

c. 錢 – qián – tiền

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tiền; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

戔 TIÊN (nhỏ nhặt) = 戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài)) x 2

Nghĩa:

  • Tiền. Như: “duyên tiền” 鉛錢 tiền kẽm, “ngân tiền” 銀錢 đồng tiền đúc bằng bạc.
  • Tiền tài nói chung. Như: “trị tiền” 值錢 đáng tiền, “hữu tiền hữu thế” 有錢有勢 có tiền bạc có thế lực.
  • Phí tổn, khoản tiêu dùng. Như: “xa tiền” 車錢 tiền xe, “phạn tiền” 飯錢 tiền cơm.
  • Dùng để đựng tiền. Như: “tiền bao” 錢包 bao đựng tiền, “tiền quỹ” 錢櫃 tủ cất giữ tiền, “tiền đồng” 錢筒 ống đựng tiền.

6. 並且 – bìngqiě – tịnh thả (vả lại, mà còn)

a. 並 – bìng – tịnh

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tịnh; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Nghĩa:

  • Cùng lúc, đồng thời. Như: “dị thuyết tịnh khởi” 異說並起 các thuyết khác nhau cùng một lúc nổi lên.
  • Dùng trước một từ phủ định (vô, phi, bất, …), để nhấn mạnh ý phủ định: quyết (không), nhất định (không), thực ra (không). Như: “sự tình tịnh phi như thử” 事情並非如此 sự tình thực ra không phải vậy.
  • Cùng, đều. Như: “tịnh lập” 並立 đều đứng, “tịnh hành” 並行 đều đi.

b. 且 – qiě – thả

Xem lại ở đây.

7. 追求 – zhuīqiú – truy cầu

a. 追 – zhuī – truy

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ truy; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

Nghĩa:

  • Đuổi theo. Như: “truy tung” 追蹤 đuổi theo dấu vết.
  • Kịp.
  • Tìm tòi, đòi lại. Như: “truy tang” 追贓 tìm lại tang chứng, tang vật, “truy trái” 追債 đòi nợ.
  • Nhớ lại sự đã qua. Như: “truy niệm” 追念 nhớ lại sự trước, “truy điệu” 追悼 nhớ lại và thương tiếc.
  • Chạm, khắc.

b. 求 – qiú – cầu

Xem lại ở đây.

8. 發財 – fācái – phát tài

a. 發 – fā – phát

Xem lại ở đây.

b. 財 – cái – tài

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tài; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 貝 BỐI (vật quý)

才 TÀI (tài năng) = 扌THỦ (tay)

Nghĩa:

  • Tiền, của (chỉ chung các thứ như tiền nong, đồ đạc, nhà cửa, ruộng đất, v.v.). Như: “tài sản” 財產 của cải.
  • Tài năng.
  • Liệu, đoán.
  • Vừa mới, vừa chỉ.

9. 矛盾 – máodùn – mâu thuẫn

a. 矛 – máo – mâu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ mâu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

矛 MÂU (cây giáo để đâm)

Nghĩa:

  • Cái giáo, một thứ đồ binh cán dài có mũi nhọn.
  • Nói năng tự trái ngược nhau gọi là mâu thuẫn 矛盾.

b. 盾 – dùn – thuẫn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thuẫn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 厂 HÁN, XƯỞNG (sườn núi)

 十 THẬP (mười)

目 MỤC (mắt)

Nghĩa:

  • Cái khiên, cái mộc
  • Thanh gỗ ngang ở lan can

10. 七情 六欲 – qīqíng lùyù – thất tình lục dục

a. 七 – qī – thất

Xem lại ở đây.

b. 情 – qíng – tình

Xem lại ở đây.

c. 六 – liù – lục

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ lục; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 亠 ĐẦU 

八 BÁT (tám)

Nghĩa: Số 6

d. 欲 – yù – dục

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ dục; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 谷 CỐC (khe nước chảy giữa hai núi)

 欠 KHIẾM (khiếm khuyết, thiếu vắng)

Nghĩa:

  • Lòng tham muốn, nguyện vọng. Như: “dục vọng” 欲望 sự ham muốn, lòng muốn được thỏa mãn.
  • Muốn, mong cầu, kì vọng.
  • Mềm mại, nhún nhường.
  • Sắp, muốn. Như: “thiên dục vũ” 天欲雨 trời sắp muốn mưa, “diêu diêu dục trụy” 搖搖欲墜 lung lay sắp đổ.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P82