Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: tấm phim, mỗi giây, hoạt hình, liên tục, nhảy động, tốc độ, trắc định, phủ nhận, lý do, ai đó.

3 phần trước:

1. 膠片 – jiāopiàn – giao phiến (tấm phim)

a. 膠 – jiāo – giao

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ giao; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần: 

 肉 NHỤC (thịt)

羽 VŨ (lông vũ)

人 NHÂN (người)

彡 SAM (lông, tóc dài)

Nghĩa: 

  • Keo (chất lỏng dùng để dán được). Như: “giao tất” 膠漆 keo sơn.
  • Dán, gắn liền. Như: “giao hợp” 膠合 dán, gắn dính vào.
  • Dùng để dán được, có chất dính. Như: “giao bố” 膠布 băng dính, “giao thủy” 膠水 nhựa dán.
  • Bền chặt.

b. 片 – piàn – phiến

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phiến; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

片 PHIẾN (tấm, mảnh, miếng)

Nghĩa:

  • Mảnh, tấm… Vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là “phiến”. Như: “mộc phiến” 木片 tấm ván, “chỉ phiến” 紙片 mảnh giấy.
  • Lượng từ. (1) Đơn vị chỉ vật mỏng: tấm, lá, mảnh, miếng. Như: “nhất phiến thụ diệp” 一片樹葉 một lá cây. (2) Đơn vị trên mặt đất: bãi, khoảnh. Như: “nhất phiến thụ lâm” 一片樹林 một khoảnh rừng cây.
  • Tấm thiếp in tên, địa chỉ, v.v. Như: “danh phiến” 名片 danh thiếp.
  • Tấm, bức, đĩa, phiến, phim. Như: “họa phiến nhi” 畫片兒 bức vẽ, “điện ảnh phiến nhi” 電影片兒 phim chiếu bóng.
  • Thái, lạng, cắt thành miếng mỏng. Như: “phiến nhục” 片肉 lạng thịt.
  • Về một bên, một chiều. Như: “phiến diện” 片面 một chiều, không toàn diện.
  • Ngắn ngủi, chốc lát. Như: “phiến khắc” 片刻 phút chốc, “phiến thưởng” 片晌 chốc lát.

2. 每秒 – měi miǎo – mỗi miểu (mỗi giây)

a. 每 – měi – mỗi

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ mỗi; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

丿 PHIỆT (nét phẩy)

母 MẪU (mẹ)

Nghĩa:

  • Thường, luôn. Như: “mỗi mỗi như thử” 每每如此 thường thường như thế.
  • Cứ, hễ, mỗi lần.
  • Các, mỗi. Như: “mỗi nhân” 每人 mỗi người, “mỗi nhật” 每日 mỗi ngày.

b. 秒 – miǎo – miểu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ miểu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

禾 HÒA (lúa)

少 THIỂU (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Tua cây lúa. Như: “mạch miểu” 麥秒 tua lúa mạch.
  • Giây (thời giờ). Như: “lục thập miểu vi nhất phân” 六十秒為一分 60 giây là một phút.

3. 動畫 – dònghuà – động hoạ (hoạt hình, hoạt họa)

a. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

b. 畫 – huà – hoạ

Xem lại ở đây.

4. 連貫 – liánguàn – liên quán (liên tục, chuỗi)

a. 連 – lián – liên

Xem lại ở đây.

b. 貫 – guàn – quán

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ quán; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

毋 VÔ (chớ, đừng)

 貝 BỐI (vật quý)

Nghĩa:

  • Dây xâu tiền thời xưa.
  • Lượng từ: một ngàn tiền gọi là “nhất quán” 一貫. Như: “vạn quán gia tư” 萬貫家私 nhà giàu có muôn nghìn tiền.
  • Nguyên tịch, chỗ ở đã nhiều đời. Như: “tịch quán” 籍貫 quê quán, “hương quán” 鄉貫 quê quán.
  • Nối nhau, liên tiếp, liên tục. Như: “ngư quán nhi tiến” 魚貫而進 cứ lần lượt nối nhau mà tiến lên.
  • Rót, trút vào.
  • Tập quán.

5. 跳動 – tiàodòng – khiêu động (nhảy động)

a. 跳 – tiào – khiêu

Xem lại ở đây.

b. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

6. 速度 – sùdù – tốc độ

a. 速 – sù – tốc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tốc; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

束 THÚC (xem lại ở đây)

辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

Nghĩa:

  • Nhanh, chóng. Như: “tốc thành” 速成 mau xong, “tốc tả” 速寫 viết nhanh.
  • Tốc độ. Như: “quang tốc” 光速 tốc độ của ánh sáng.

b. 度 – dù – độ

Xem lại ở đây.

7. 測定 – cèdìng – trắc định

a. 測 – cè – trắc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ trắc; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

則 TẮC (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Đo chiều sâu, đo lường.
  • Lường, liệu, suy đoán.
  • Trong, sạch.

b. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

8. 推翻 – tuīfān – thôi phiên (lật đổ, phủ nhận)

a. 推 – tuī – thôi

Xem lại ở đây.

b. 翻 – fān – phiên

Xem lại ở đây.

9. 理由 – lǐyóu – lý do

a. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

b. 由 – yóu – do

Xem lại ở đây.

10. 某人 – mǒurén – mỗ nhân (ai đó)

a. 某 – mǒu – mỗ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ mỗ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 甘 CAM (ngọt, cam chịu)

木 MỘC (cây)

Nghĩa: Đại từ nhân vật không xác định. Như: “mỗ ông” 某翁 ông nọ (ông Ất, ông Giáp nào đó), “mỗ sự” 某事 việc nào đó.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P138