Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: cần thiết, Bắc Kinh, địa cầu, sinh tồn, phạm vi, đối ứng, Hoa Thịnh Đốn (Washington), bóng ảnh, tấm kính, xoay lật.

3 phần trước:

1. 必要 – bìyào – tất yếu (cần thiết)

a. 必 – bì – tất

Xem lại ở đây.

b. 要 – yào – yếu

Xem lại ở đây.

2. 北京 – běijīng – Bắc Kinh

a. 北 – běi – Bắc

Xem lại ở đây.

b. 京 – jīng – Kinh

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ kinh; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 亠 ĐẦU

口 KHẨU (miệng)

小 TIỂU (nhỏ bé)

Nghĩa:

  • Gò cao do người làm ra.
  • Kinh đô, thủ đô.
  • Số mục. Ngày xưa, mười “ức” 億 là một “triệu” 兆, mười “triệu” 兆 là một “kinh” 京.

3. 地球 – dìqiú – địa cầu

a. 地 – dì – địa

Xem lại ở đây.

b. 球 – qiú – cầu

Xem lại ở đây.

4. 生存 – shēngcún – sinh tồn

a. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

b. 存 – cún – tồn

Xem lại ở đây.

5. 範圍 – fànwéi – phạm vi

a. 範 – fàn – phạm

Xem lại ở đây.

b. 圍 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

6. 對映 – duì yìng – đối ánh (đối ứng)

a. 對 – duì – đối

Xem lại ở đây.

b. 映 – yìng – ánh

Xem lại ở đây.

7. 華盛頓 – huáshèngdùn – Hoa Thịnh Đốn (Washington)

a. 華 – huá – hoa

Xem lại ở đây.

b. 盛 – shèng – thịnh

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thịnh; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 成 THÀNH (xem lại ở đây)

皿 MÃNH (bát đĩa)

Nghĩa: 

  • Đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Như: “hưng thịnh” 興盛 hưng phát, “thịnh soạn” 盛饌 cỗ tiệc thức ăn ê hề.
  • Nồng hậu, nồng nàn. Như: “thịnh tình” 盛情, “thịnh ý” 盛意 tình ý nồng hậu, thành khẩn.
  • Lớn lao, trọng thể, đại quy mô. Như: “thịnh đại” 盛大 long trọng, trọng thể, “thịnh cử” 盛舉 nghĩa cử lớn, hành vi cao đẹp, “thịnh sự” 盛事 việc lớn lao, cao đẹp.
  • Rất, cực kì. Như: “thịnh nộ” 盛怒 rất giận dữ, “thịnh khoa” 盛誇 hết sức huyênh hoang, “thịnh tán” 盛贊 vô cùng khen ngợi.
  • Chứa được, dung chứa.

c. 頓 – dùn – đốn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đốn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

屯 TRUÂN (khó khăn, gian nan) = 屮 TRIỆT (mầm non, cỏ cây mới mọc) + … 

頁 HIỆT (đầu, trang giấy)

Nghĩa:

  • Cúi sát đất, giẫm xuống đất. Như: “đốn thủ” 頓首 lạy đầu sát đất, “đốn túc” 頓足 giậm chân.
  • Đứng, dừng lại, ngưng. Như: “đình đốn” 停頓 ngưng lại.
  • Sắp xếp. Như: “an đốn” 安頓 an bài, ổn định.
  • Sửa sang. Như: “chỉnh đốn” 整頓 sửa sang lại.
  • Mệt mỏi. Như: “khốn đốn” 困頓 mệt mỏi, không tiến lên được.
  • Bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc. Như: “đốn nhiên” 頓然 bỗng nhiên, “đốn ngộ” 頓悟 chợt hiểu, ngộ bất thình lình ngay bây giờ (phép tu đốn ngộ được Nam tông thiền (Huệ Năng) đề xướng).

8. 影子 – yǐngzi – ảnh tử (bóng ảnh)

a. 影 – yǐng – ảnh

Xem lại ở đây.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

9. 鏡子 – jìngzi – kính tử (tấm kính)

a. 鏡 – jìng – kính

Xem lại ở đây.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

10. 翻轉 – fānzhuǎn – phiên chuyển (xoay lật)

a. 翻 – fān – phiên

Xem lại ở đây.

b. 轉 – zhuǎn – chuyển

Xem lại ở đây.

Phần tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P137