Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: người thân thích, lầu, phòng ốc, bài trí, viết chữ, chứng thực, sự thật, điện thoại, tìm thấy, phù hợp.

3 phần trước:

1. 親戚 – qīnqī – thân thích ((người) thân thích)

a. 親 – qīn – thân

Xem lại ở đây.

b. 戚 – qī – thích

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thích; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 厂 HÁN (sườn núi)

 上 THƯỢNG (xem lại ở đây)

 小 TIỂU ( nhỏ bé)

戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài))

Nghĩa:

  • Thân thuộc. Như: “ngoại thích” 外戚 họ ngoại, “cận thích” 近戚 họ hàng gần, “viễn thích” 遠戚 họ hàng xa.
  • Buồn rầu, bi ai. Như: ◎Như: “hưu thích tương quan” 休戚相關 mừng lo cùng quan hệ.
  • Giận dữ, phẫn nộ.
  • Cấp bách.

2. 樓 – lóu – lầu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ lầu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

婁 LÂU (sao Lâu (một trong Nhị thập bát tú)) = 女 NỮ (nữ giới) + …

Nghĩa:

  • Nhà lầu (hai tầng trở lên). Như: “cao lâu đại hạ” 高樓大廈 nhà lầu cao lớn.
  • Tầng (của nhà lầu). Như: “địa hạ lâu” 地下樓 tầng dưới mặt đất, “đệ ngũ lâu” 第五樓 tầng thứ năm.
  • Phòng làm việc trong nhà lầu. Như: “luật sư lâu” 律師樓 phòng luật sư.

3. 房間 – fángjiān – phòng gian (phòng ốc)

a. 房 – fáng – phòng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phòng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

戸 HỘ ( cửa một cánh)

方 PHƯƠNG (vuông)

Nghĩa:

  • Nhà. Như: “lâu phòng” 樓房 nhà lầu, “bình phòng” 平房 nhà không có tầng lầu.
  • Buồng. Như: “thư phòng” 書房 phòng sách, “ngọa phòng” 臥房 buồng ngủ.
  • Ngăn, tổ, buồng. Như: “phong phòng” 蜂房 tổ ong, “liên phòng” 蓮房 gương sen, “lang phòng” 榔房 buồng cau.
  • Vợ. Như: “chánh phòng” 正房 vợ chính.

b. 間 – jiān – gian

Xem lại ở đây.

4. 擺設 – bǎishè – bài thiết (bài trí, sắp đặt)

a. 擺 – bǎi – bài

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bài; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

罷 BÃI (bãi bỏ, xong) = ⺲ VÕNG (cái lưới) + 能 NĂNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Bày, xếp
  • Trình bày
  • Tỏ ra, phô ra, khoe ra

b. 設 – shè – thiết

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thiết; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói) 

殳 THÙ (binh khí dài, cái gậy)

Nghĩa:

  • Sắp bày, đặt bày. Như: “trần thiết” 陳設 sắp đặt.
  • Thành lập, sáng lập. Như: “thiết lập” 設立 đặt nên, dựng nên, “thiết quan” 設官 đặt quan.
  • Ví thử, nếu, giả sử. Như: “thiết sử” 設使 ví thử.
  • Cỗ bàn.
  • To, lớn.

5. 寫字 – xiě zì – tả tự (viết chữ)

a. 寫 – xiě – tả

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tả; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:  

宀 MIÊN (mái nhà, mái che)

舄 TÍCH (giày 2 lần đế) = 臼 CỮU (cái cối giã gạo) + 灬 HỎA (lửa) + …

Nghĩa:

  • Đặt để.
  • Viết. Như: “tả tự” 寫字 viết chữ, “mặc tả” 默寫 viết thuộc lòng, “tả cảo tử” 寫稿子 viết bản thảo, “tả đối liên” 寫對聯 viết câu đối.
  • Miêu tả. Như: “tả cảnh” 寫景 miêu tả cảnh vật (bằng thơ, văn hoặc tranh vẽ), “tả sinh” 寫生 vẽ theo cảnh vật thật, sống động.
  • Dốc hết ra, tháo ra, trút ra. Như: “tả ý nhi” 寫意兒 thích ý.

b. 字 – zì – tự

Xem lại ở đây.

6. 證實 – zhèngshí – chứng thực

a. 證 – zhèng – chứng

Xem lại ở đây.

b. 實 – shí – thực

Xem lại ở đây.

7. 事實 – shìshí – sự thật

a. 事 – shì – sự

Xem lại ở đây.

b. 實 – shí – thật

Xem lại ở đây.

8. 電話 – diànhuà – điện thoại

a. 電 – diàn – điện

Xem lại ở đây.

b. 話 – huà – thoại

Xem lại ở đây.

9. 找到 – zhǎodào – trảo đáo (tìm thấy)

a. 找 – zhǎo – trảo

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

10. 吻合 – wěnhé – vẫn hợp (phù hợp)

a. 吻 – wěn – vẫn

Xem lại ở đây.

b. 合 – hé – hợp

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P139