Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: bảo hộ, từ nông cạn đến thâm sâu, thứ khác, chi phối, về sau, đẩy, chuyên nhất, đi vào, huyền diệu, chính xác.

3 phần trước:

1. 保護 – bǎohù – bảo hộ

a. 保 – bǎo – bảo

Xem lại ở đây.

b. 護 – hù – hộ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hộ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

蒦 HOẠCH (phép tắc) = 艹 THẢO (cỏ) + 隻 CHÍCH (chiếc, cái, đơn chiếc, lẻ loi)

(隻 CHÍCH =  隹 CHUY (chim đuôi ngắn) + 又 HỰU (lại, một lần nữa))

Nghĩa:

  • Giúp đỡ. Như: “cứu hộ” 救護 cứu giúp.
  • Che chở, giữ gìn. Như: “hộ vệ” 護衛 bảo vệ, “bảo hộ” 保護 che chở giữ gìn, “ái hộ” 愛護 yêu mến che chở.
  • Che đậy, bênh vực. Như: “đản hộ” 袒護 bênh vực che đậy, “hộ đoản” 護短 bào chữa, che giấu khuyết điểm.
  • Đóng kín, dán kín. Như: “hộ phong” 護封 tờ thư dán kín.

2. 由淺 入深 – yóu qiǎn rù shēn – do thiển nhập thâm (từ nông cạn đến thâm sâu)

a. 由 – yóu – do

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ do; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

田 ĐIỀN (ruộng)

丨 CỔN (nét sổ đứng)

Nghĩa:

  • Do, bởi vì, guyên nhân, duyên cớ. Như: “lí do” 理由, “nguyên do” 原由.
  • Cơ hội, cơ duyên, dịp.
  • Cách, phương pháp.
  • Tùy theo. Như: “tín bất tín do nhĩ” 信不信由你 tin hay không tin tùy anh.
  • Trải qua. Như: “tất do chi lộ” 必由之路 con đường phải trải qua.

b. 淺 – qiǎn – thiển

Xem lại ở đây.

c. 入 – rù – nhập

Xem lại ở đây.

d. 深 – shēn – thâm

Xem lại ở đây.

3. 其 它東 西 – qítā dōngxī – kỳ tha đông tây (thứ khác)

a. 其 – qí – kỳ

Xem lại ở đây.

b. 它 – tā – tha

Xem lại ở đây.

c. 東 – dōng – đông

Xem lại ở đây.

d. 西 – xī – tây

Xem lại ở đây.

4. 支配 – zhīpèi – chi phối

a. 支 – zhī – chi

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ chi; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

十 THẬP (mười)

又 HỰU (lại, một lần nữa)

Nghĩa:

  • Cành.
  • Tránh, nhánh, bộ phận. Như: “bàng chi” 旁支 nhánh phụ, “phân chi” 分支 phân nhánh.
  • Chân tay.
  • Chống, đỡ, giữ. Như: “lưỡng thủ chi trước yêu” 兩手支著腰 hai tay chống nạnh.
  • Chịu đựng. Như: “đông chi bất trụ” 疼支不住 đau không chịu đựng được.
  • Tiêu ra. Như: “thu chi” 收支 nhập vào và tiêu ra.
  • Điều khiển, sai khiến. Như: “chi phối” 支配 phân chia sắp xếp.
  • Từ một tổng thể chia ra thành (bộ phận, nhánh, nhành). Như: “chi điếm” 支店 chi nhánh, “chi lưu” 支流 dòng nhánh.

b. 配 – pèi – phối

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phối; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

酉 DẬU (ngôi thứ 10 hàng chi)

己 KỈ (Can “Kỉ”, can thứ sáu trong mười can)

Nghĩa:

  • Đôi lứa, vợ chồng. Như: “phối ngẫu” 配耦 vợ chồng.
  • Vợ. Như: “nguyên phối” 元配 vợ cả.
  • Hợp, kết hợp. Như: “phối hưởng” 配享 hợp lại mà cúng tế.
  • Nam nữ kết hôn. Như: “hôn phối” 婚配 kết hôn.
  • Phân phát, xếp đặt. Như: “phân phối” 分配 phân chia ra.
  • Điều hòa, điều chỉnh. Như: “phối dược” 配藥 pha thuốc, “phối sắc” 配色 pha màu, “phối nhãn kính” 配眼鏡 điều chỉnh kính đeo mắt.

5. 往後 – wǎng hòu – vãng hậu (sau này, về sau)

a. 往 – wǎng – vãng

Xem lại ở đây.

b. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

6. 推移 – tuīyí – thôi di (đẩy, dời)

a. 推 – tuī – thôi

Xem lại ở đây.

b. 移 – yí – di

Xem lại ở đây.

7. 專一 – zhuānyī – chuyên nhất

a. 專 – zhuān – chuyên

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ chuyên; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

  • Tập trung tâm chí, chú ý hết sức vào một việc. Như: “chuyên tâm” 專心 tâm chí tập trung vào một việc.
  • Một mình, đơn độc. Như: “chuyên mĩ” 專美 đẹp có một.
  • Đặc biệt. Như: “chuyên trường” 專長 sở trường chuyên môn.
  • Chiếm riêng, nắm trọn hết. Như: “chuyên chánh” 專政 nắm hết quyền chính, độc tài.
  • Một cách đặc biệt. Như: “hạn thì chuyên tống” 限時專送 thời hạn phân phát đặc biệt.
  • Một cách đơn độc, chỉ một. Như: “chuyên đoán” 專斷 độc đoán hành sự.

b. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

8. 轉入 – zhuǎn rù – chuyển nhập (đi vào)

a. 轉 – zhuǎn – chuyển

Xem lại ở đây.

b. 入 – rù – nhập

Xem lại ở đây.

9. 玄妙 – xuánmiào – huyền diệu

a. 玄 – xuán – huyền

Xem lại ở đây.

b. 妙 – miào – diệu

Xem lại ở đây.

10. 精密 – jīngmì – tinh mật (chính xác)

a. 精 – jīng – tinh

Xem lại ở đây.

b. 密 – mì – mật

Xem lại ở đây.