Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: chạy, thành phố, xe lửa, xe hơi, ngạc nhiên, tương thông, vật lý học, giải phẫu, phân ly, phản ứng hạt nhân.

3 phần trước:

1. 跑 – pǎo – bào (chạy)

Xem lại ở đây.

2. 城市 – chéngshì – thành thị (thành phố)

a. 城 – chéng – thành

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thành; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

 成 THÀNH (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Tường lớn bao quanh kinh đô hoặc một khu vực để phòng vệ. Ở trong gọi là “thành” 城, ở ngoài gọi là “quách” 郭.
  • Đô thị. Như: “kinh thành” 京城 kinh đô, “thành thị” 城市 phố chợ, thành phố.
  • Đắp thành.

b. 市 – shì – thị

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thị; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

亠 ĐẦU

巾 CÂN (cái khăn)

Nghĩa:

  • Chợ, chỗ để mua bán. Như: “thị giá” 市價 giá hàng trên thị trường.
  • Thành phố. Như: “đô thị” 都市 thành phố, “thành thị” 城市 thành phố.
  • Đơn vị hành chánh cho khu vực. Như: “Đài Bắc thị” 臺北市 thành phố Đài Bắc, “Thượng Hải thị” 上海市 thành phố Thượng Hải.
  • Mua. Như: “thị ân” 市恩 mua ơn.

3. 火車 – huǒchē – hoả xa (xe lửa)

a. 火 – huǒ – hoả

Xem lại ở đây.

b. 車 – chē – xa

Xem lại ở đây.

4. 汽車 – qìchē – khí xa (xe hơi)

a. 汽 – qì – khí

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khí; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

气 KHÍ, KHẤT (hơi, hơi nước)

Nghĩa:

  • Hơi nước. Như: “khí ki” 汽機 máy hơi, “khí thuyền” 汽船 tàu thủy, “khí xa” 汽車 xe hơi.
  • “Khí thủy” 汽水 nước uống có gaz. Còn gọi là “Hà Lan thủy” 荷蘭水, “tô đả thủy” 蘇打水.

b. 車 – chē – xa

Xem lại ở đây.

5. 吃驚 – chījīng – cật kinh (ngạc nhiên, kinh ngạc)

a. 吃 – chī – cật

Xem lại ở đây.

b. 驚 – jīng – kinh

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ kinh; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

敬 KÍNH (tôn trọng, kính trọng) = 苟 CẨU (ẩu, tuỳ tiện, cẩu thả) + 攴 PHỘC (đánh khẽ)

(苟 CẨU = 艹 THẢO (cỏ) + 句 CÂU (xem lại ở đây))

馬 MÃ (ngựa)

Nghĩa:

  • Lồng lên (ngựa sợ hãi, không điều khiển được nữa). Như: “mã kinh liễu” 馬驚了 ngựa lồng lên.
  • Sợ, hãi. Như: “kinh hoảng” 驚慌 hoảng sợ, “kinh phạ” 驚怕 sợ hãi.
  • Chấn động, lay động. Như: “kinh thiên động địa” 驚天動地 rung trời chuyển đất, “đả thảo kinh xà” 打草驚蛇 đập cỏ làm cho rắn động, bứt dây động rừng.
  • Bị xúc động, nhiễu loạn. Như: “kinh nhiễu” 驚擾 quấy rối.

6. 相通 – xiāngtōng – tương thông

a. 相 – xiāng – tương

Xem lại ở đây.

b. 通 – tōng – thông

Xem lại ở đây.

7. 物理 學 – wùlǐ xué – vật lý học

a. 物 – wù – vật

Xem lại ở đây.

b. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

c. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

8. 剖析 – pōuxī – phẫu tích (giải phẫu)

a. 剖 – pōu – phẫu

Xem lại ở đây.

b. 析 – xī – tích

Xem lại ở đây.

9. 分裂 – fēnliè – phân liệt (phân ly)

a. 分 – fēn – phân

Xem lại ở đây.

b. 裂 – liè – liệt

Xem lại ở đây.

10. 裂變 – lièbiàn – liệt biến (phản ứng hạt nhân)

a. 裂 – liè – liệt

Xem lại ở đây.

b. 變 – biàn – biến

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P135