Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: thực tế, đệ tử, thừa thụ, như vậy, biện pháp, bảo hộ, hủy hoại, vị trí, hôm qua, bắt đầu.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P161
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P162
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P163
Xem nhanh
1. 實際 – shíjì – thực tế
a. 實 – shí – thực
Xem lại ở đây.
b. 際 – jì – tế
Xem lại ở đây.
2. 弟子 – dìzǐ – đệ tử
a. 弟 – dì – đệ
Xem lại ở đây.
b. 子 – zǐ – tử
Xem lại ở đây.
3. 承受 – chéngshòu – thừa thụ (tiếp nhận, chịu đựng
a. 承 – chéng – thừa
Xem lại ở đây.
b. 受 – shòu – thụ
Xem lại ở đây.
4. 既然 – jìrán – ký nhiên (như vậy, thế đó)
a. 既 – jì – ký
Xem lại ở đây.
b. 然 – rán – nhiên
Xem lại ở đây.
5. 辦法 – bànfǎ – biện pháp
a. 辦 – bàn – biện
Xem lại ở đây.
b. 法 – fǎ – pháp
Xem lại ở đây.
6. 保護 – bǎohù – bảo hộ
a. 保 – bǎo – bảo
Xem lại ở đây.
b. 護 – hù – hộ
Xem lại ở đây.
7. 毀壞 – huǐhuài – hủy hoại
a. 毀 – huǐ – hủy
Xem lại ở đây.
b. 壞 – huài – hoại
Xem lại ở đây.
8. 位置 – wèizhì – vị trí
a. 位 – wèi – vị
Xem lại ở đây.
b. 置 – zhì – trí
Xem lại ở đây.
9. 昨天 – zuótiān – tạc thiên (hôm qua)
a. 昨 – zuó – tạc
Cách viết:

Bộ thành phần:
日 NHẬT (mặt trời, ngày)
乍 SẠ (bất chợt, bỗng nhiên)
Nghĩa:
- Ngày hôm qua.
- Ngày xưa, dĩ vãng, quá khứ. Cùng nghĩa với “tích” 昔.
- Một ngày trước. Như: “tạc nhật” 昨日 ngày hôm qua, “tạc dạ” 昨夜 đêm qua, “tạc niên” 昨年 năm ngoái.
b. 天 – tiān – thiên
Xem lại ở đây.
10. 開始 – kāishǐ – khai thuỷ (khai sự, bắt đầu)
a. 開 – kāi – khai
Xem lại ở đây.
b. 始 – shǐ – thuỷ
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P165