Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: thủ đoạn, mở rộng, thế lực, tà ác, đoàn thể, bồi hoàn (trả nợ), ví như, đôi khi, tốn tiền, gặp nạn.

3 phần trước:

1. 手段 – shǒuduàn – thủ đoạn

a. 手 – shǒu – thủ

Xem lại ở đây.

b. 段 – duàn – đoạn

Xem lại ở đây.

2. 擴大 – kuòdà – khoách đại (mở rộng, to lớn)

a. 擴 – kuò – khoách

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khoách; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

廣 QUẢNG (xem lại ở đây)

Nghĩa: Mở rộng. Như: “khoách sung” 擴充 mở mang, “khoách triển” 擴展 mở rộng, “khoách trương” 擴張 bành trướng.

b. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

3. 勢力 – shìlì – thế lực

a. 勢 – shì – thế

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thế; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 力 LỰC (sức lực)

埶 NGHỆ (nghề, tài năng, kỹ thuật) =. 坴 LỤC (đống đất lớn) + 丸 HOÀN (viên, vật nhỏ và tròn)

Nghĩa:

  • Quyền lực. Như: “hữu tiền hữu thế” 有錢有勢 có tiền có thế.
  • Sức mạnh, uy lực. Như: “hỏa thế” 火勢 sức mạnh của lửa, “thủy thế” 水勢 sức của nước, “phong thế” 風勢 sức của gió.
  • Trạng thái của động tác. Như: “thủ thế” 手勢 dáng cách dùng tay biểu đạt ý tứ, cũng chỉ thủ pháp đánh đàn, “tư thế” 姿勢 dáng điệu.
  • Hình mạo. Như: “sơn thế tranh vanh” 山勢崢嶸 thế núi chót vót, “địa thế bình thản” 地勢平坦 thế đất bằng phẳng.
  • Tình hình, trạng huống. Như: “thì thế” 時勢 tình hình hiện tại, “cục thế” 局勢 cục diện.
  • Cơ hội.

b. 力 – lì – lực

Xem lại ở đây.

4. 邪惡 – xié’è – tà ác

a. 邪 – xié – tà

Xem lại ở đây.

b. 惡 – è – ác

Xem lại ở đây.

5. 團體 – tuántǐ – đoàn thể

a. 團 – tuán – đoàn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đoàn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

囗 VI (vây quanh)

專 CHUYÊN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Tròn, cầu (hình thể).
  • Vật hình tròn. Như: “chỉ đoàn” 紙團 cuộn giấy.
  • Tổ chức, tập thể (gồm nhiều người). Như: “đoàn thể” 團體 nhóm người có tổ chức.
  • Lượng từ: nắm, cuộn, cục. Như: “nhất đoàn mao tuyến” 一團毛線 một cuộn len, “lưỡng đoàn nê ba” 兩團泥巴 hai cục bùn khô.
  • Kết hợp, tụ tập. Như: “đoàn viên” 團圓 thân thuộc sum vầy.
  • Ngưng đọng, ngưng kết.

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

6. 償還 – chánghuán – thường hoàn (bồi hoàn, trả nợ)

a. 償 – cháng – thường

Xem lại ở đây.

b. 還 – huán – hoàn

Xem lại ở đây.

7. 假如 – jiǎrú – giả như (giả sử, ví như)

a. 假 – jiǎ – giả

Xem lại ở đây.

b. 如 – rú – như

Xem lại ở đây.

8. 偶爾 – ǒu’ěr – ngẫu nhĩ (đôi khi, thỉnh thoảng)

a. 偶 – ǒu – ngẫu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ngẫu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

 禺 NGU (Khu, mỗi khu mười dặm là một ngu) = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) +  禸 NHỰU (Vết ngón chân giống thú dẫm xuống đất)

Nghĩa:

  • Pho tượng. Như: “mộc ngẫu” 木偶 tượng gỗ.
  • Đôi lứa, thành đôi, vợ chồng. Như: “giai ngẫu thiên thành” 佳偶天成 xứng đôi vừa lứa (thường dùng làm lời chúc tụng).
  • Đồng bọn, đồng bạn.
  • Chẵn (số). Đối lại với “cơ” 奇. Như: hai, bốn, sáu, … là những số chẵn.
  • Bất chợt, tình cờ. Như: “ngẫu nhiên” 偶然 bất chợt, “ngẫu ngộ” 偶遇 tình cờ gặp nhau.
  • Nhau, đối nhau, tương đối. Như: “ngẫu tọa” 偶坐 ngồi đối diện.
  • Kết hôn.

b. 爾 – ěr – nhĩ

Xem lại ở đây.

9. 丟錢 – diū qián – đâu tiền (tốn tiền, rớt tiền)

a. 丟 – diū – đâu

Xem lại ở đây.

b. 錢 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

10. 遭災 – zāo zāi – tao tai (gặp nạn, chịu nạn)

a. 遭 – zāo – tao

Xem lại ở đây.

b. 災 – zāi – tai

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P164