Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: siêu xuất, chân tướng, xung quanh, thực chất, ở giữa, liên kết, thể tùng quả, vị trí, thông đạo, mắt.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P108
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P109
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P110
Xem nhanh
1. 超出 – chāochū – siêu xuất
a. 超 – chāo – siêu
Xem lại ở đây.
b. 出 – chū – xuất
Xem lại ở đây.
2. 真像 – zhēn xiàng – chân tượng (chân tướng)
a. 真 – zhēn – chân
Xem lại ở đây.
b. 像 – xiàng – tượng
Xem lại ở đây.
3. 圍繞 – wéirào – vi nhiễu (xung quanh)
a. 圍 – wéi – vi
Xem lại ở đây.
b. 繞 – rào – nhiễu
Xem lại ở đây.
4. 實質 – shízhì – thực chất
a. 實 – shí – thực
Xem lại ở đây.
b. 質 – zhì – chất
Xem lại ở đây.
5. 之間 – zhī jiān – chi gian (ở giữa)
a. 之 – zhī – chi
Xem lại ở đây.
b. 間 – jiān – gian
Xem lại ở đây.
6. 連結 – liánjié – liên kết
a. 連 – lián – liên
Xem lại ở đây.
b. 結 – jié – kết
Xem lại ở đây.
7. 松果體 – sōng guǒ tǐ – tùng quả thể (thể tùng quả)
a. 松 – sōng – tùng
Xem lại ở đây.
b. 果 – guǒ – qủa
Xem lại ở đây.
c. 體 – tǐ – thể
Xem lại ở đây.
8. 位置 – wèizhì – vị trí
a. 位 – wèi – vị
Xem lại ở đây.
b. 置 – zhì – trí
Cách viết:

Bộ thành phần:
罒 VÕNG (cái lưới)
直 TRỰC (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Tha cho, thả, phóng thích.
- Vứt bỏ. Như: “phế trí” 廢置 bỏ đi, “các trí” 擱置 gác bỏ.
- Đặt để, để yên. Như: “trí ư trác thượng” 置於桌上 đặt trên bàn, “trí tửu thiết yến” 置酒設宴 bày tiệc.
- Thiết lập, dựng nên. ◎Như: “trí huyện” 置縣 đặt ra từng huyện, “trí quan” 置官 đặt chức quan.
- Mua, sắm. Như: “trí nhất ta gia cụ” 置一些家具 mua sắm ít đồ đạc trong nhà.
- Nhà trạm, dịch trạm.
9. 通道 – tōngdào – thông đạo
a. 通 – tōng – thông
Cách viết:

Bộ thành phần:
辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)
甬 DŨNG (lối đi ở giữa) = 用 DỤNG (dùng) + …
Nghĩa:
- Không bị tắc nghẽn, xuyên qua được. Như: “thủy quản bất thông liễu” 水管不通了 ống nước không chảy qua được rồi.
- Lưu loát, suông sẻ, trơn tru. Như: “sướng thông” 暢通 thông suốt.
- Thuận lợi. Như: “tinh vận hanh thông” 星運亨通 số vận trôi chảy thuận lợi.
- Linh hoạt, không cố chấp. Như: “viên thông” 圓通 linh động, “khai thông” 開通 cởi mở, khoáng đạt.
- Sâu rộng, uyên bác (kiến thức, học vấn). Như: “thông nhân” 通人 người có học thức rộng.
- Thường có, chung. Như: “thông xưng” 通稱 tiếng thường gọi, “thông lễ” 通禮 lễ mọi người đều theo.
- Suốt, cả. Như: “thông tiêu” 通宵 suốt đêm.
- Bảo cho biết. Như: “thông báo” 通報 báo cho biết, “thông tri” 通知 bảo cho biết.
- Đạt tới. Như: “thông đáo” 通到 đạt đến.
b. 道 – dào – đạo
Xem lại ở đây.
10. 眼睛 – yǎnjīng – nhãn tình (mắt)
a. 眼 – yǎn – nhãn
Cách viết:

Bộ thành phần:
目 MỤC (mắt)
艮 CẤN (Quẻ “Cấn” 艮. Một trong tám quẻ (“bát quái” 八卦), tượng trưng cho núi)
Nghĩa:
- Mắt.
- Hốc, lỗ.
- Yếu điểm, phần chính yếu. Như: “pháp nhãn tàng” 法眼藏 chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.
b. 睛 – jīng – tình
Cách viết:

Bộ thành phần:
目 MỤC (mắt)
青 THANH (màu xanh)
Nghĩa:
- Con ngươi, nhãn châu, cái guồng tròn trong suốt ở trong mắt. Như: “họa long điểm tình” 畫龍點睛 vẽ rồng chấm con ngươi.
- Mắt.
- Chỉ thị lực.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P112