Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: bị\được, mê tín, nước ngoài, dũng cảm, thừa nhận, khai quật, văn vật, tính hủy diệt, đả kích, thiểu số.

3 phần trước:

1. 被 – bèi – bị, bí (bị, được)

Cách viết:

Bộ thành phần:

衤Y (áo)

皮 BÌ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Chăn, mền, khăn vải dùng để trải giường. Như: “miên bị” 棉被 chăn bông, “sàng bị” 牀被 drap trải giường.
  • Bao trùm. Như: “quang bị tứ biểu” 光被四表 sáng khắp cả bốn cõi.
  • Gặp phải. Như: “bị nạn” 被難 gặp nạn.
  • Dùng trước động từ, biểu thị thể bị động: được, bị, chịu. Như: “bị tuyển” 被選 được chọn, “bị hại” 被害 bị làm hại, “bị cáo” 被告 kẻ bị cáo mách, “bị lụy” 被累 bị liên lụy.
  • Một âm là “bí”. Xẻ, rẽ, phân tán.

2. 迷信 – míxìn – mê tín

a. 迷 – mí – mê

Cách viết:

Bộ thành phần:

米 MỄ (gạo)

 辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

Nghĩa:

  • Lạc, không phân biệt phương hướng. Như: “mê lộ” 迷路 lạc đường.
  • Lầm lạc. Như: “tài mê tâm khiếu” 財迷心竅 tiền bạc làm sai trái lòng người ta.
  • Đắm đuối, ham thích quá độ. Như: “nhập mê” 入迷 say đắm, “trầm mê” 沈迷 chìm đắm.
  • Không rõ ràng, rối trí. Như: “mê đồ” 迷途 đường lối sai lạc.
  • Người say mê một thứ gì. Như: “ảnh mê” 影迷 người say mê điện ảnh, “cầu mê” 球迷 người mê túc cầu, “ca mê” 歌迷 người mê ca hát.
  • Lờ mờ, mơ hồ, hỗn loạn.

b. 信 – xìn – tín

Xem lại ở đây.

3. 國外 – guó wài – quốc ngoại (nước ngoài)

a. 國 – guó – quốc

Xem lại ở đây.

b. 外 – wài – ngoại

Xem lại ở đây.

4. 大膽 – dàdǎn – đại đảm (dũng cảm)

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 膽 – dǎn – đảm

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

詹 CHIÊM, ĐẠM (giúp, nói nhiều) = 言 NGÔN (lời nói) + 八 BÁT (tám) + …

Nghĩa:

  • Mật. Cũng gọi là “đảm nang” 膽囊 túi mật.
  • Dũng khí. Ngày xưa bảo người ta có gan góc là do cái mật. Như: “đại đảm” 大膽 người không e sợ gì, “can đảm” 肝膽 người có lòng vì nghĩa quên mình.
  • Nỗi lòng. Như: “phi can lịch đảm” 披肝瀝膽 phơi gan rạch mật, ý nói tỏ hết nỗi lòng cho người biết.
  • Lòng trong của đồ vật. Như: “cầu đảm” 球膽 ruột quả bóng, “nhiệt thủy bình đích nội đảm” 熱水瓶的內膽 ruột bình phích đựng nước nóng.
  • Lau sạch đi, chùi đi.

5. 承認 – chéngrèn – thừa nhận

a. 承 – chéng – thừa

Cách viết:

Bộ thành phần:

 了 LIỄU (xong, hết, đã, rồi) = 亅QUYẾT (nét sổ có móc) + …

三 TAM (ba)

水 THỦY (nước)

Nghĩa:

  • Kính vâng, phụng. Như: “thừa song đường chi mệnh” 承雙堂之命 vâng mệnh cha mẹ.
  • Chịu, nhận, tiếp thụ. Như: “thừa vận” 承運 chịu vận trời, “thừa ân” 承恩 chịu ơn.
  • Hứng, đón lấy. Như: “dĩ bồn thừa vũ” 以盆承雨 lấy chậu hứng nước mưa.
  • Gánh vác, đảm đương, phụ trách. Như “thừa nhận” 承認 đảm đang nhận lấy.
  • Nối dõi, kế tục, tiếp theo. Như: “thừa thượng văn nhi ngôn” 承上文而言 tiếp theo đoạn văn trên mà nói.

b. 認 – rèn – nhận

Xem lại ở đây.

6. 出土 – chūtǔ – xuất thổ (khai quật)

a. 出 – chū – xuất

Xem lại ở đây.

b. 土 – tǔ – thổ

Xem lại ở đây.

7. 文物 – wénwù – văn vật

a. 文 – wén – văn

Xem lại ở đây.

b. 物 – wù – vật

Xem lại ở đây.

8. 毀滅性 – huǐmiè xìng – huỷ diệt tính (tính hủy diệt)

a. 毀 – huǐ – huỷ

Xem lại ở đây.

b. 滅 – miè – diệt

Cách viết:

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

烕 DIỆT = 火 HOẢ (lửa) + 戌 TUẤT (Tuất (ngôi thứ 11 hàng Chi))

(戌 TUẤT = 戊 MẬU (Mậu (ngôi thứ 5 hàng Can) + 一 NHẤT (một))

(戊 MẬU = 戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài)) + …)

Nghĩa:

  • Mất, tan mất. Như: “nhân diệt” 湮滅 chìm mất.
  • Dập tắt, tắt. Như: “diệt chúc” 滅燭 tắt nến, “diệt hỏa” 滅火 tắt lửa, “đăng diệt liễu” 燈滅了 đèn tắt rồi.
  • Hết, trừ tuyệt. Như: “tuyệt diệt” 絕滅 hết sạch.
  • Ngập, chìm. Như: “diệt đính” 滅頂 chết đuối, ngập lút đầu (gặp tai họa trầm trọng).

c. 性 – xìng – tính

Xem lại ở đây.

9. 打擊 – dǎjí – đả kích (đả kích, tấn công)

a. 打 – dǎ – đả

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

丁 ĐINH (Can “Đinh”, can thứ tư trong “thiên can” 天干 mười can) = 一 NHẤT (một) +亅 QUYẾT (nét sổ có móc)

Nghĩa:

  • Đánh, đập. Như: “đả cổ” 打鼓 đánh trống.
  • Đánh nhau, chiến đấu. Như: “đả đấu” 打鬥 chiến đấu.
  • Tiêu trừ, trừ khử. Như: “đả trùng” 打蟲 diệt trùng.
  • Phát ra, gởi đi, đánh, gọi. Như: “đả điện báo” 打電報 đánh điện báo, “đả tín hiệu” 打信號 gởi tín hiệu, “đả điện thoại” 打電話 gọi điện thoại.
  • Bắn, nã. Như: “đả thương”打槍 bắn súng, “đả pháo” 打炮 nã pháo.
  • Tiêm, bơm vào. Như: “đả châm” 打針 tiêm thuốc.
  • Làm, chế tạo. Như: “đả tạo” 打造 chế tạo, “đả mao y” 打毛衣 đan áo len.
  • Đào, đục. Như: “đả tỉnh” 打井 đào giếng, “đả đỗng” 打洞 đục hang.
  • Đánh vỡ, làm hỏng. Như: “đả đản” 打蛋 đập vỡ trứng.

b. 擊 – jí – kích

Cách viết:

Bộ thành phần:

手 THỦ (tay)

殳 THÙ (cái thù, một thứ binh khí) = 几 KỈ (cái ghế dựa) + 又 HỰU (lại, vừa).

車 XA (xe)

Nghĩa:

  • Đánh, gõ. Như: “kích cổ” 擊鼓 đánh trống.
  • Đánh nhau, công kích. Như: “truy kích” 追擊 đuổi theo mà đánh, “tập kích” 襲擊 đánh lén.

10. 少數 – shǎoshù – thiểu số

a. 少 – shǎo – thiểu

Xem lại ở đây.

b. 數 – shù – số

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P71