Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: trừ phi, khống chế, phương vị, điện thoại, gọi cửa, tức thì, làm việc, ngay lập tức, tản xạ, Đông Tây Nam Bắc.

3 phần trước:

1. 除非 – chúfēi – trừ phi

a. 除 – chú – trừ

Xem lại ở đây.

b. 非 – fēi – phi

Xem lại ở đây.

2. 控制 – kòngzhì – khống chế

a. 控 – kòng – khống

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khống; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

空 KHÔNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Giương cung. Như: “khống huyền” 控弦 giương cung.
  • Cáo mách, tố giác. Như: “thượng khống” 上控 tố cáo lên trên.
  • Cầm giữ, thao túng, chi phối.
  • Ném, nhào xuống, nhảy xuống.

b. 制 – zhì – chế

Xem lại ở đây.

3. 方位 – fāngwèi – phương vị

a. 方 – fāng – phương

Xem lại ở đây.

b. 位 – wèi – vị

Xem lại ở đây.

4. 電話 – diànhuà – điện thoại

a. 電 – diàn – điện

Xem lại ở đây.

b. 話 – huà – thoại

Xem lại ở đây.

5. 敲門 – qiāo mén – xao môn (gọi cửa)

a. 敲 – qiāo – xao

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ xao; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

高 CAO (xem lại ở đây)

 攴 PHỘC (đánh khẽ)

Nghĩa: Đập, gõ. Như: “xao môn” 敲門 gõ cửa.

b. 門 – mén – môn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ môn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

門 MÔN (cửa)

Nghĩa:

  • Cửa. Cửa có một cánh gọi là “hộ” 戶, hai cánh gọi là “môn” 門.
  • Cửa mở ở nhà gọi là “hộ” 戶, ở các khu vực gọi là “môn” 門. Như: “lí môn” 里門 cổng làng, “thành môn” 城門 cổng thành.
  • Lỗ hổng, lỗ trống, cửa miệng của đồ vật. Như: “áp môn” 閘門 cửa cống.
  • Chỗ then chốt. Như: “đạo nghĩa chi môn” 道義之門 (cái then chốt đạo nghĩa).
  • Học phái, tông phái. Như: “Khổng môn” 孔門 môn phái của Không Tử, “Phật môn” 佛門 tông phái đạo Phật.
  • Loài, thứ, ngành. Như: “phân môn” 分門 chia ra từng loại, “chuyên môn” 專門 chuyên ngành (học vấn, nghiên cứu, nghề nghiệp).

6. 立刻 – lìkè – lập khắc (tức thì, ngay tức khắc)

a. 立 – lì – lập

Xem lại ở đây.

b. 刻 – kè – khắc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khắc; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

亥 HỢI (Hợi (ngôi thứ 12 hàng Chi)) = 亠 ĐẦU + …

刂 ĐAO (dao)

Nghĩa:

  • Khắc, chạm trổ.
  • Ghi nhớ, ghi chặt.
  • Bóc lột. Như: “khắc bác” 刻剝 bóc lột của người.
  • Khoảng thời gian ngắn. Như: “khắc bất dong hoãn” 刻不容緩 không được chậm trễ chút nào.
  • Ngay tức thì. Như: “lập khắc” 立刻 lập tức.

7. 辦事 – bànshì – bạn sự (làm việc)

a. 辦 – bàn – bạn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bạn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

辛 TÂN (cay, vất vả)

力 LỰC (sức mạnh)

Nghĩa:

  • Đầy đủ, cụ bị.
  • Làm. Như: “bạn sự” 辦事 làm việc, “trù bạn” 籌辦 lo toan liệu làm.
  • Trừng phạt. Như: “nghiêm bạn” 嚴辦 trừng trị nghiêm khắc.
  • Lập ra, xây dựng, kinh doanh. Như: “bạn công xưởng” 辦工廠 xây dựng công xưởng, “bạn học hiệu” 辦學校 lập ra trường học.
  • Buôn, mua, sắm. Như: “bạn hóa” 辦貨 buôn hàng.

b. 事 – shì – sự

Xem lại ở đây.

8. 馬上 – mǎshàng – mã thượng (ngay lập tức)

a. 馬 – mǎ – mã

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ mã; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

馬 MÃ (ngựa)

Nghĩa:

  • Ngựa.
  • Kị binh.
  • Việc binh, vũ sự.
  • Hình dung tỏ vẻ nghiêm khắc, giận dữ… (kéo dài mặt ra như mặt ngựa).
  • To, lớn. Như: “mã phong” 馬蜂 ong vẽ, “mã đậu” 馬豆 đậu to.

b. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

9. 散射 – sǎnshè – tán xạ (tản xạ)

a. 散 – sǎn – tán

Xem lại ở đây.

b. 射 – shè – xạ

Xem lại ở đây.

10. 東南 西北 – dōngnán xīběi – Đông Nam Tây Bắc

a. 東 – dōng – đông

Xem lại ở đây.

b. 南 – nán – nam

Xem lại ở đây.

c. 西 – xī – tây

Xem lại ở đây.

d. 北 – běi – bắc

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P109