Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: phân biệt, khí tốt, khí xấu, dần dần, quá sức, làm sao, một mực, truy cầu, nguyên nhân, chiêu mời.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P158
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P159
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P160
Xem nhanh
1. 辨別 – biànbié – biện biệt (phân biệt)
a. 辨 – biàn – biện
Xem lại ở đây.
b. 別 – bié – biệt
Xem lại ở đây.
2. 好氣 – hǎoqì – hảo khí (khí tốt)
a. 好 – hǎo – hảo
Xem lại ở đây.
b. 氣 – qì – khí
Xem lại ở đây.
3. 壞氣 – huài qì – hoại khí (khí xấu)
a. 壞 – huài – hoại
Xem lại ở đây.
b. 氣 – qì – khí
Xem lại ở đây.
4. 久而久之 – jiǔ’érjiǔzhī – cửu nhi cửu chi (dần dần)
a. 久 – jiǔ – cửu
Xem lại ở đây.
b. 而 – ér – nhi
Xem lại ở đây.
c. 之 – zhī – chi
Xem lại ở đây.
5. 夠嗆 – gòuqiàng – cú sang (quá sức, dữ dội)
a. 夠 – gòu – cú
Xem lại ở đây.
b. 嗆 – qiàng – sang
Xem lại ở đây.
6. 怎麼辦 – zěnmebàn – chẩm ma bạn (làm sao)
a. 怎 – zěn – chẩm
Xem lại ở đây.
b. 麼 – me – ma
Xem lại ở đây.
c. 辦 – bàn – bạn
Xem lại ở đây.
7. 一味 – yīwèi – nhất vị (một mực)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 味 – wèi – vị
Cách viết:

Bộ thành phần:
口 KHẨU (miệng)
未 VỊ, MÙI = 木 MỘC (cây) + 一 NHẤT (một)
Nghĩa:
- Vị (cảm giác nhận biết được nhờ đầu lưỡi). Như: “ngũ vị” 五味 năm vị gồm có: “toan” 酸 chua, “điềm” 甜 ngọt, “khổ” 苦 đắng, “lạt” 辣 cay, “hàm” 鹹 mặn.
- Mùi (cảm giác nhận được biết nhờ mũi). Như: “hương vị” 香味 mùi thơm, “quái vị” 怪味 mùi lạ, mùi khác thường, “xú vị” 臭味 mùi thối.
- Ý nghĩa, hứng thú. Như: “hữu vị” 有味 có hứng thú, “thiền vị” 禪味 mùi thiền, ý thú của đạo thiền.
- Lượng từ: đơn vị dùng cho thức ăn hoặc thuốc (đông y): món, vị. Như: “thái ngũ vị” 菜五味 năm món ăn, “dược bát vị” 藥八味 tám vị thuốc.
- Món ăn. Như: “san trân hải vị” 山珍海味 món ăn quý hiếm trên núi dưới biển.
- Nếm.
- Nghiền ngẫm, thưởng thức, thấm thía. Như: “ngoạn vị” 玩味 thấm thía ý nghĩa, thưởng thức ý vị.
8. 追求 – zhuīqiú – truy cầu
a. 追 – zhuī – truy
Xem lại ở đây.
b. 求 – qiú – cầu
Xem lại ở đây.
9. 緣故 – yuángù – duyên cố (lý do, nguyên nhân)
a. 緣 – yuán – duyên
Xem lại ở đây.
b. 故 – gù – cố
Xem lại ở đây.
10. 招來 – zhāo lái – chiêu lai (chiêu mời)
a. 招 – zhāo – chiêu
Cách viết:

Bộ thành phần:
扌THỦ (tay)
召 TRIỆU, CHIÊU (kêu gọi, mời đến) = 刀 ĐAO (dao) + 口 KHẨU (miệng)
Nghĩa:
- Vẫy tay gọi. Như: “chiêu thủ” 招手 vẫy tay.
- Tuyển mộ, thông cáo để tuyển chọn người, đấu thầu. Như: “chiêu sinh” 招生 tuyển sinh, “chiêu tiêu” 招標 gọi thầu, “chiêu khảo” 招考 thông báo thi tuyển.
- Rước lấy, chuốc lấy, vời lấy, dẫn tới. Như: “chiêu tai” 招災 chuốc lấy vạ, “chiêu oán” 招怨 tự rước lấy oán.
b. 來 – lái – lai
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P162