Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: quan sát, ửng đỏ, điện ảnh, TV, nụ hoa, nháy mắt, màu đỏ, mãnh liệt, chết cứng, trang bị.

3 phần trước:

1. 觀察 – guānchá – quan sát

a. 觀 – guān – quan

Xem lại ở đây.

b. 察 – chá – sát

Xem lại ở đây.

2. 泛紅 – fàn hóng – phiếm hồng (ửng đỏ)

a. 泛 – fàn – phiếm

Xem lại ở đây.

b. 紅 – hóng – hồng

Xem lại ở đây.

3. 電影 – diànyǐng – điện ảnh

a. 電 – diàn – điện

Xem lại ở đây.

b. 影 – yǐng – ảnh

Xem lại ở đây.

4. 電視 – diànshì – điện thị (TV)

a. 電 – diàn – điện

Xem lại ở đây.

b. 視 – shì – thị

Xem lại ở đây.

5. 花蕾 – huālěi – hoa lôi (nụ hoa)

a. 花 – huā – hoa

Xem lại ở đây.

b. 蕾 – lěi – lôi

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ lôi; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 艹 THẢO (cỏ)

 雷 LÔI (sấm) = 雨 VŨ (mưa) + 田 ĐIỀN (ruộng)

Nghĩa: Nụ hoa

6. 一瞬間 – yīshùnjiān – nhất thuấn gian (nháy mắt)

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 瞬 – shùn – thuấn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thuấn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 目 MỤC (mắt)

舜 THUẤN (vua Thuấn (đời nhà Ngu)) = 爫 TRẢO (móng vuốt) + 冖 MỊCH (trùm khăn lên) + 舛 SUYỄN (sai suyễn, sai lầm)

Nghĩa:

  • Nháy mắt, chớp mắt.
  • Thì giờ ngắn ngủi, chóng qua. Như: “nhất thuấn” 一瞬 nhanh như một cái chớp mắt.

c. 間 – jiān – gian

Xem lại ở đây.

7. 紅色 – hóngsè – hồng sắc (màu đỏ)

a. 紅 – hóng – hồng

Xem lại ở đây.

b. 色 – sè – sắc

Xem lại ở đây.

8. 夠嗆 – gòuqiàng – câu thương (ghê gớm, mãnh liệt)

a. 夠 – gòu – câu, cú

Xem lại ở đây.

b. 嗆 – qiàng – thương, sang

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thương; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

倉 THƯƠNG (kho, vựa) = 人 NHÂN (người) + 丶CHỦ (nét chấm) + 口 KHẨU (miệng) + …

Nghĩa:

  • (Chim) ăn, mổ.
  • Sặc. Như: “mạn mạn cật, biệt sang trước liễu” 慢慢吃, 別嗆著了 ăn từ từ, không thì bị sặc bây giờ.

9. 堵死 – dǔ sǐ – đổ tử (chết cứng)

a. 堵 – dǔ – đổ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đổ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 土 THỔ (đất)

 者 GIẢ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Phiếm chỉ tường, vách.
  • Lượng từ: bức, vách, tường. Như: “nhất đổ yên trần” 一堵煙塵 một tường khói bụi, “nhất đổ tường” 一堵牆 một bức tường.
  • Ngăn trở, làm nghẽn. Như: “phòng đổ” 防堵 ngăn ngừa.

b. 死 – sǐ – tử

Xem lại ở đây.

10. 具備 – jùbèi – cụ bị (trang bị)

a. 具 – jù – cụ

Xem lại ở đây.

b. 備 – bèi – bị

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P131