Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: một phen, mục tiêu, vận dụng, thực hiện, bản sự, trò đùa con trẻ, nghiêm túc, ngân hàng, đại lộ, vé số.

3 phần trước:

1. 一番 – yī fān – nhất phiên (một phen)

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 番 – fān – phiên

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phiên; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 釆 BIỆN (phân biệt)

田 ĐIỀN (ruộng)

Nghĩa:

  • Lượng từ: (1) Lần, lượt. Tương đương với “hồi” 回, “thứ” 次. Như: “tam phiên ngũ thứ” 三番五次 năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. Như: “giá trị phiên lưỡng phiên” 價值翻兩番 giá trị gấp đôi.
  • Ngoại quốc, ngoại tộc. Như: “phiên bố” 番布 vải ngoại quốc, “phiên thuyền” 番船 thuyền nước ngoài, “phiên gia” 番茄 cà chua, “phiên thự” 番薯 khoai lang.

2. 目標 – mù biāo – mục tiêu

a. 目 – mù – mục

Xem lại ở đây.

b. 標 – biāo – tiêu

Xem lại ở đây.

3. 運用 – yùnyòng – vận dụng

a. 運 – yùn – vận

Xem lại ở đây.

b. 用 – yòng – dụng

Xem lại ở đây.

4. 實現 – shíxiàn – thực hiện

a. 實 – shí – thực

Xem lại ở đây.

b. 現 – xiàn – hiện

Xem lại ở đây.

5. 本事 – běnshì – bản sự

a. 本 – běn – bản

Xem lại ở đây.

b. 事 – shì – sự

Xem lại ở đây.

6. 兒戲 – érxì – nhi hí (trò đùa con trẻ)

a. 兒 – ér – nhi

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nhi; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

兒 NHÂN (người đi)

Nghĩa:

  • Trẻ con. Như: “nhi đồng” 兒童 trẻ em, “anh nhi” 嬰兒 bé trai bé gái.
  • Con đối với cha mẹ tự xưng là “nhi”.
  • Cha mẹ gọi con cái là “nhi”.
  • Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là “nhi”.
  • Trai trẻ.

b. 戲 – xì – hí, hi

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hí; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài))

虍 HÔ ( vằn vện của con hổ)

豆 ĐẬU (hạt đậu, cây đậu)

Nghĩa:

  • Đấu sức.
  • Chơi, vui chơi.
  • Đùa bỡn.
  • Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.

7. 嚴肅 – yánsù – nghiêm túc

a. 嚴 – yán – nghiêm

Xem lại ở đây.

b. 肅 – sù – túc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ túc; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 丿 PHIỆT

 聿 DUẬT

Nghĩa:

  • Cung kính.
  • Trang trọng, nghiêm túc. Như: “nghiêm túc” 嚴肅 trang nghiêm, “túc mục” 肅穆 trang nghiêm, trang trọng, “túc lập” 肅立 đứng kính cẩn, “túc trình” 肅呈 cung kính dâng lên, “túc tạ” 肅謝 kính cẩn cảm tạ.
  • Nghiêm khắc.
  • Cấp bách, gấp kíp.
  • Chỉnh lí, sửa sang.

8. 銀行 – yínháng – ngân hàng

a. 銀 – yín – ngân

Xem lại ở đây.

b. 行 – háng – hàng

Xem lại ở đây.

9. 大街 – dàjiē – đại nhai (đường cái, đại lộ, đường lớn)

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 街 – jiē – nhai

Xem lại ở đây.

10. 獎券 – jiǎngquàn – tưởng khoán (vé số)

a. 獎 – jiǎng – tưởng

Xem lại ở đây.

b. 券 – quàn – khoán

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P159