Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: thế nào, chuyện cổ, nhân gian, cực lạc, hạ giới, đơn giản, tướng mạo, hình thức, chỉ đạo, sách.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P43
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P44
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P45
Xem nhanh
1. 如何 – rúhé – như hà (thế nào, cái nào, cách nào)
a. 如 – rú – như
Xem lại ở đây.
b. 何 – hé – hà
Xem lại ở đây.
2. 故事 – gùshì – cố sự (chuyện cổ)
a. 故 – gù – cố
Cách viết:

Bộ thành phần:
古 CỔ (cũ xưa) = 十 THẬP (mười) + 口 KHẨU (miệng)
攵 PHỘC (đánh khẽ)
Nghĩa:
- Việc. Như: “đại cố” 大故 việc lớn, “đa cố” 多故 lắm việc.
- Cớ, nguyên nhân. Như: “hữu cố” 有故 có cớ, “vô cố” 無故 không có cớ.
- Cũ. Như: “cố sự” 故事 việc cũ, chuyện cũ, “cố nhân” 故人 người quen cũ.
- Gốc, của mình vẫn có từ trước. Như: “cố hương” 故鄉, “cố quốc” 故國.
- Chết. Như: “bệnh cố” 病故 chết vì bệnh.
- Có chủ ý, cố tình. Như: “cố sát” 故殺 cố tình giết.
b. 事 – shì – sự
Xem lại ở đây.
3. 常人間 – cháng rénjiān – thường nhân gian (nhân gian)
a. 常 – cháng – thường
Xem lại ở đây.
b. 人 – rén – nhân
Xem lại ở đây.
c. 間 – jiān – gian
Xem lại ở đây.
4. 極樂 – jílè – cực lạc
a. 極 – jí – cực
Xem lại ở đây.
b. 樂 – lè – lạc, nhạc
Cách viết:

Bộ thành phần:
木 MỘC (cây)
白 BẠCH (màu trắng)
幺 YÊU (nhỏ bé)
Nghĩa:
- Một âm là lạc. Vui, thích. Niềm vui hoặc thái độ vui thích.
- Một âm là nhạc. Tức là thanh âm có quy luật hài hòa làm xúc động lòng người.
5. 下面 – xiàmiàn – hạ diện (hạ giới)
a. 下 – xià – hạ
Xem lại ở đây.
b. 面 – miàn – diện
Xem lại ở đây.
6. 簡直 – jiǎnzhí – giản trực (đơn giản)
a. 簡 – jiǎn – giản
Xem lại ở đây.
b. 直 – zhí – trực
Xem lại ở đây.
7. 面目 – miànmù – diện mục (tướng mạo)
a. 面 – mìan – diện
Xem lại ở đây.
b. 目 – mù – mục
Xem lại ở đây.
8. 形式 – xíngshì – hình thức
a. 形 – xíng – hình
Xem lại ở đây.
b. 式 – shì – thức
Xem lại ở đây.
9. 指導 – zhǐdǎo – chỉ đạo
a. 指 – zhǐ – chỉ
Xem lại ở đây.
b. 導 – dǎo – đạo
Xem lại ở đây.
10. 冊 – cè – sách
Cách viết:

Bộ thành phần:
冂 QUYNH (vùng biên giới xa, hoang địa)
廾 CỦNG (chắp tay)
Nghĩa:
- Quyển sách, sổ.
- Ngày xưa ghép thẻ tre viết chữ thành quyển gọi là “sách” 冊.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P47