Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: làm theo, đau buồn, bi thảm, quản giáo, thiện chí giúp người, vé số, long lanh rực rỡ, giải thoát, Trường Xuân.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P306
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P307
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P308
Xem nhanh
1. 照樣 – zhàoyàng – chiếu dạng (làm theo, rập khuôn)
a. 照 – zhào – chiếu
Xem lại ở đây.
b. 樣 – yàng – dạng
Xem lại ở đây.
2. 悲痛 – bēitòng – bi thống (đau buồn, thống khổ)
a. 悲 – bēi- bi
Xem lại ở đây.
b. 痛 – tòng – thống
Xem lại ở đây.
3. 欲絕 – yù jué – dục tuyệt (bi thảm, bi thương)
a. 欲 – yù – dục
Xem lại ở đây.
b. 絕 – jué – tuyệt
Xem lại ở đây.
4. 管教 – guǎnjiào – quản giáo
a. 管 – guǎn – quản
Xem lại ở đây.
b. 教 – jiào – giáo
Xem lại ở đây.
5. 與人為善 – yǔrénwéishàn – dữ nhân vi thiện (thiện chí giúp người)
a. 與 – yǔ – dữ
Xem lại ở đây.
b. 人 – rén – nhân
Xem lại ở đây.
c. 為 – wéi – vi
Xem lại ở đây.
d. 善 – shàn – thiện
Xem lại ở đây.
6. 獎券 – jiǎngquàn – tưởng khoán (vé số)
a. 獎 – jiǎng – tưởng
Xem lại ở đây.
b. 券 – quàn – khoán
Xem lại ở đây.
7. 摸 – mō – mạc (lấy, sờ)
Xem lại ở đây.
8. 琳瑯滿目 – línlángmǎnmù – lâm lang mãn mục (long lanh, rực rỡ)
a. 琳 – lín – lâm
Cách viết:

Bộ thành phần:
王 NGỌC (đá quý, ngọc)
林 LÂM (rừng) = 木 MỘC (gỗ, cây cối) x
Nghĩa:
- Ngọc Lâm (một thứ ngọc đẹp)
b. 瑯 – láng – lang
Cách viết:

Bộ thành phần:
王 NGỌC (đá quý, ngọc)
郎 LANG (chàng trai) = 阝ẤP (vùng đất phong) + …
Nghĩa:
- Một loại đá giống như ngọc
- Tiếng kim loại chạm nhau loảng xoảng, tiếng lanh lảnh
- Trong sạch, thuần khiết
c. 滿 – mǎn – mãn
Xem lại ở đây.
d. 目 – mù – mục
Xem lại ở đây.
9. 自拔 – zìbá – tự bạt (tự (giải) thoát)
a. 自 – zì – tự
Xem lại ở đây.
b. 拔 – bá – bạt
Xem lại ở đây.
10. 長春 – zhǎngchūn – Trường Xuân
a. 長 – zhǎng – Trường
Xem lại ở đây.
b. 春 – chūn – Xuân
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P310