Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: ngừa tránh, kiêng kị, thích hợp, tai nạn, trở lực, chiến thắng, ma sát, nằm, triệu chứng, bại liệt.

3 phần trước:

1. 避 – bì – tị (ngừa, tránh)

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân chữ ; học tiếng Trung, học từ vựng tiếng Trung; học chữ tiếng Trung, học viết tiếng Trung.

Bộ thành phần:

 辶 SƯỚC (hợt bước đi chợt dừng lại)

辟 TÍCH (Trừ bỏ đi. Như: “tích tà” 辟邪 trừ tà, trừ bỏ cái xấu.) = 辛 TÂN (cay, vất vả) + 尸 THI (xác chết, thi ma) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

  • Tránh, lánh xa. Như: “hồi tị” 迴避 quay lánh ra chỗ khác.
  • Kiêng. Như: “tị húy” 避諱 kiêng tên húy.

2. 忌諱 – jìhuì – kỵ húy (kiêng kị)

a. 忌 – jì – kỵ

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân chữ kỵ; học tiếng Trung, học từ vựng tiếng Trung; học chữ tiếng Trung, học viết tiếng Trung.

Bộ thành phần:

己 KỈ (bản thân mình)

心 TÂM (quả tim, tâm trí, tấm lòng)

Nghĩa:

  • Ghen ghét. Như: “đố kị” 妒忌 ghen ghét.
  • Sợ, e dè. Như: “vô sở kị đạn” 無所忌憚 không kiêng sợ gì cả.
  • Kiêng, cử. Như: “kị tửu” 忌酒 kiêng rượu, “kị chủy” 忌嘴 ăn kiêng.
  • Hay ghen, hay ganh.
  • Điều kiêng cử, cai, chừa. Như: “phạm khẩu kị” 犯口忌 không theo đúng sự ăn kiêng, ăn đồ ăn phải kiêng cử.

b. 諱 – huì – húy

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân chữ húy; học tiếng Trung, học từ vựng tiếng Trung; học chữ tiếng Trung, học viết tiếng Trung.

Bộ thành phần:

 言 NGÔN (lời nói)

 韋 VI (da đã thuộc rồi)

Nghĩa:

  • Kiêng kị, kiêng dè, kiêng nể. Như: “húy ngôn” 諱言 kiêng dè không nói.
  • Ngày xưa, tránh gọi tên bậc tôn trưởng để tỏ lòng kính trọng, gọi là “húy danh” 諱名.
  • Che giấu, tránh né. Như: “trực ngôn vô húy” 直言無諱 nói thẳng không che giấu, “húy tật kị y” 諱疾忌醫 giấu bệnh tránh thuốc (che đậy điều sai trái mà không sửa chữa).
  • Sự che giấu.

3. 對勁 – duìjìn – đối kính (thích hợp, ăn ý)

a. 對 – duì – đối

Xem lại ở đây.

b. 勁 – jìn – kính

Xem lại ở đây.

4. 災難 – zāinàn – tai nan (tai nạn)

a. 災 – zāi – tai

Xem lại ở đây.

b. 難 – nàn – nan

Xem lại ở đây.

5. 阻力 – zǔlì – trở lực

a. 阻 – zǔ – trở

Xem lại ở đây.

b. 力 – lì – lực

Xem lại ở đây.

6. 戰勝 – zhànshèng – chiến thắng

a. 戰 – zhàn – chiến

Xem lại ở đây.

b. 勝 – shèng – thắng

Xem lại ở đây.

7. 摩擦 – mócā – ma sát

a. 摩 – mó – ma

Xem lại ở đây.

b. 擦 – cā – sát

Xem lại ở đây.

8. 躺 – tǎng – thảng (nằm)

Xem lại ở đây.

9. 症狀 – zhèngzhuàng – chứng trạng (triệu chứng)

a. 症 – zhèng – chứng

Xem lại ở đây.

b. 狀 – zhuàng – trạng

Xem lại ở đây.

10. 癱瘓 – tānhuàn – than hoán (bại liệt)

a. 癱 – tān – than

Xem lại ở đây.

b. 瘓 – huàn – hoán

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P310