Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: phi thiên, khiêu vũ, vũ điệu, suy nghĩ, khen thưởng, không mặc chút gì, cổ, ôm eo, cảnh giác, huyễn hóa.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P304
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P305
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P306
Xem nhanh
1. 飛天 – fēitiān – phi thiên
a. 飛 – fēi – phi
Xem lại ở đây.
b. 天 – tiān – thiên
Xem lại ở đây.
2. 跳舞 – tiàowǔ – khiêu vũ
a. 跳 – tiào – khiêu
Xem lại ở đây.
b. 舞 – wǔ – vũ
Cách viết:
Bộ thành phần:
舛 SUYỄN (sai lầm)
Nghĩa:
- Điệu múa, kiểu múa. Như: “ba lôi vũ” 芭蕾舞 múa cổ điển Âu Châu (dịch âm tiếng Anh “ballet”).
- Múa (cử động có phép tắc, theo âm nhạc, v.v.). Như: “ca vũ” 歌舞 múa hát.
- Huy động, cử động. Như: “vũ kiếm” 舞劍 múa gươm, “thủ vũ túc đạo” 手舞足蹈 múa tay giậm chân.
- Hưng khởi. Như: “cổ vũ” 鼓舞 khua múa.
- Bay liệng. Như: “long tường phượng vũ” 龍翔鳳舞 rồng bay phượng múa.
- Xoay sở, múa may, ngoạn lộng. Như: “vũ văn” 舞文 múa may chữ nghĩa, dùng văn chương hiểm hóc mà điên đảo thị phi.
- Hí lộng, đùa cợt.
3. 舞姿 – wǔzī – vũ tư (điệu múa, vũ điệu)
a. 舞 – wǔ – vũ
Xem lại ở trên.
b. 姿 – zī – tư
Xem lại ở đây.
4. 尋思 – xúnsi – tầm tư (suy nghĩ, suy tư)
a. 尋 – xún – tầm
Xem lại ở đây.
b. 思 – si – tư
Xem lại ở đây.
5. 獎賞 – jiǎngshǎng – tưởng thưởng (khen thưởng, phần thưởng)
a. 獎 – jiǎng – tưởng
Xem lại ở đây.
b. 賞 – shǎng – thưởng
Xem lại ở đây.
6. 一絲不掛 – yīsībùguà – nhất ti bất quải (không mặc chút gì)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 絲 – sī – ti
Xem lại ở đây.
c. 不 – bù – bất
Xem lại ở đây.
d. 掛 – guà – quải
Xem lại ở đây.
7. 脖子 – bózi – bột tử (cổ)
a. 脖 – bó – bột
Xem lại ở đây.
b. 子 – zi – tử
Xem lại ở đây.
8. 摟腰 – lǒu yāo – lâu yêu (ôm eo)
a. 摟 – lǒu – lâu
Cách viết:
Bộ thành phần:
扌THỦ (tay)
婁 LÂU (sao Lâu (một trong Nhị thập bát tú)) = 女 NỮ (nữ giới) + …
Nghĩa:
- Lôi kéo, tu tập.
- Gom, quơ lấy. Như: “lâu sài hỏa” 摟柴火 gom củi đóm.
- Xắn, xách. Như: “lâu khởi tụ tử” 摟起袖子 xắn tay áo.
- Vơ vét, bòn rút. Như: “lâu tiền” 摟錢 vơ vét tiền.
- Bao gồm, nắm giữ. Như: “lâu lãm” 摟攬 nắm giữ hết.
- Ôm ấp. Như: “lâu trụ” 摟住 ôm chặt lấy.
b. 腰 – yāo – yêu
Cách viết:
Bộ thành phần:
月 NHỤC ()
要 YẾU (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Eo, lưng.
- Phần ở lưng chừng của sự vật: eo, sườn, v.v. Như: “hải yêu” 海腰 eo bể, “san yêu” 山腰 lưng chừng núi, sườn núi, “lang yêu” 廊腰 eo hành lang.
- Lượng từ: ngày xưa đơn vị dây lưng gọi là “yêu” 腰. Như: “đái nhất yêu” 帶一腰 mang một dây lưng.
- Đeo trên lưng.
9. 警覺 – jǐngjué – cảnh giác
a. 警 – jǐng – cảnh
Cách viết:
Bộ thành phần:
敬 KÍNH (tôn trọng, kính trọng) = 苟 CẨU (ẩu, tuỳ tiện, cẩu thả) + 攴 PHỘC (đánh khẽ)
(苟 CẨU = 艹 THẢO (cỏ) + 句 CÂU (xem lại ở đây))
言 NGÔN (lời nói)
Nghĩa:
- Răn bảo, nhắc nhở. Như: “cảnh chúng” 警眾 nhắc nhở mọi người, “cảnh cáo” 警告 răn bảo.
- Phòng bị. Như: “cảnh bị” 警備 đề phòng.
- Giác ngộ, tỉnh ngộ. Như: “đề cao cảnh giác” 提高警覺 hết sức thức tỉnh trước hiểm nguy hoặc tình huống biến động.
- Nhanh nhẹn, mẫn tiệp. Như: “cơ cảnh” 機警 nhanh nhẹn.
- Tinh luyện, thâm thiết, xúc động lòng người (văn từ). Như: “cảnh cú” 警句 câu văn tinh luyện.
- Tin tức, tình hình nguy hiểm hoặc khẩn cấp. Như: “hỏa cảnh” 火警 báo động hỏa hoạn, “biên cảnh” 邊警 tình huống nguy hiểm ở biên giới, tin tức về sự nguy biến ở biên thùy.
- Nói tắt của “cảnh sát” 警察. Như: “cảnh giao” 交警 cảnh sát giao thông.
b. 覺 – jué – giác
Xem lại ở đây.
10. 幻化 – huànhuà – huyễn hóa
a. 幻 – huàn – huyễn
Xem lại ở đây.
b. 化 – huà – hóa
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P308