Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu:

3 phần trước:

1. 歷來 – lìlái – lịch lai (vẫn là, vốn dĩ)

a. 歷 – lì – lịch

Xem lại ở đây.

b. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

2. 壓力 – yālì – áp lực

a. 壓 – yā – áp

Xem lại ở đây.

b. 力 – lì – lực

Xem lại ở đây.

3. 邏輯 – luójí – la tập (logic)

a. 邏 – luó – la

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ la; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

羅 LA (xem lại ở đây)

辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

Nghĩa:

  • Tuần tra. Như: “tuần la” 巡邏 tuần canh.
  • Ngăn che.
  • Lính tuần canh. Như: “la tốt” 邏卒 lính tuần canh.
  • Ven khe hoặc núi.

b. 輯 – jí – tập

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tập; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

車 XA (xe)

咠 THẤP (Ghé miệng vào tai người khác mà nói nhỏ) = 口 KHẨU (miệng) + 耳 NHĨ (tai)

Nghĩa:

  • Ghép gỗ đóng xe cho ăn khớp.
  • Thu thập rồi sửa cho đúng. Như: “biên tập” 編輯 biên soạn.
  • Lượng từ: tập, quyển (sách).

4. 驚奇 – jīngqí – kinh kỳ (kinh ngạc, sửng sốt)

a. 驚 – jīng – kinh

Xem lại ở đây.

b. 奇 – qí – kỳ

Xem lại ở đây.

5. 刺激 – cìjī – thử kích (kích thích, khuấy động)

a. 刺 – cì – thử, thích

Xem lại ở đây.

b. 激 – jī – kích

Xem lại ở đây.

6. 真瘋 – zhēn fēng – chân phong (điên thật)

a. 真 – zhēn – chân

Xem lại ở đây.

b. 瘋 – fēng – phong

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phong; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

疒 NẠCH (bệnh tật)

風 PHONG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Điên, rồ, khùng.
  • Bệnh đầu phong.

7. 極少見 – jíshǎojiàn – cực thiểu kiến (cực hiếm thấy)

a. 極 – jí – cực

Xem lại ở đây.

b. 少 – shǎo – thiểu

Xem lại ở đây.

c. 見 – jiàn – kiến

Xem lại ở đây.

8. 先決 – xiānjué – tiên quyết

a. 先 – xiān – tiên

Xem lại ở đây.

b. 決 – jué – quyết

Xem lại ở đây.

9. 出頭 – chūtóu – xuất đầu (ra mặt, thoát ra)

a. 出 – chū – xuất

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

10. 年齡 – niánlíng – niên linh (tuổi tác)

a. 年 – nián – niên

Xem lại ở đây.

b. 齡 – líng – linh

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P299