Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu:
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P295
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P296
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P297
Xem nhanh
1. 歷來 – lìlái – lịch lai (vẫn là, vốn dĩ)
a. 歷 – lì – lịch
Xem lại ở đây.
b. 來 – lái – lai
Xem lại ở đây.
2. 壓力 – yālì – áp lực
a. 壓 – yā – áp
Xem lại ở đây.
b. 力 – lì – lực
Xem lại ở đây.
3. 邏輯 – luójí – la tập (logic)
a. 邏 – luó – la
Cách viết:
Bộ thành phần:
羅 LA (xem lại ở đây)
辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)
Nghĩa:
- Tuần tra. Như: “tuần la” 巡邏 tuần canh.
- Ngăn che.
- Lính tuần canh. Như: “la tốt” 邏卒 lính tuần canh.
- Ven khe hoặc núi.
b. 輯 – jí – tập
Cách viết:
Bộ thành phần:
車 XA (xe)
咠 THẤP (Ghé miệng vào tai người khác mà nói nhỏ) = 口 KHẨU (miệng) + 耳 NHĨ (tai)
Nghĩa:
- Ghép gỗ đóng xe cho ăn khớp.
- Thu thập rồi sửa cho đúng. Như: “biên tập” 編輯 biên soạn.
- Lượng từ: tập, quyển (sách).
4. 驚奇 – jīngqí – kinh kỳ (kinh ngạc, sửng sốt)
a. 驚 – jīng – kinh
Xem lại ở đây.
b. 奇 – qí – kỳ
Xem lại ở đây.
5. 刺激 – cìjī – thử kích (kích thích, khuấy động)
a. 刺 – cì – thử, thích
Xem lại ở đây.
b. 激 – jī – kích
Xem lại ở đây.
6. 真瘋 – zhēn fēng – chân phong (điên thật)
a. 真 – zhēn – chân
Xem lại ở đây.
b. 瘋 – fēng – phong
Cách viết:
Bộ thành phần:
疒 NẠCH (bệnh tật)
風 PHONG (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Điên, rồ, khùng.
- Bệnh đầu phong.
7. 極少見 – jíshǎojiàn – cực thiểu kiến (cực hiếm thấy)
a. 極 – jí – cực
Xem lại ở đây.
b. 少 – shǎo – thiểu
Xem lại ở đây.
c. 見 – jiàn – kiến
Xem lại ở đây.
8. 先決 – xiānjué – tiên quyết
a. 先 – xiān – tiên
Xem lại ở đây.
b. 決 – jué – quyết
Xem lại ở đây.
9. 出頭 – chūtóu – xuất đầu (ra mặt, thoát ra)
a. 出 – chū – xuất
Xem lại ở đây.
b. 頭 – tóu – đầu
Xem lại ở đây.
10. 年齡 – niánlíng – niên linh (tuổi tác)
a. 年 – nián – niên
Xem lại ở đây.
b. 齡 – líng – linh
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P299