Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: hạn hẹp, hoảng hốt, phê phán, một bước, nhất loạt, tai nghe mắt thấy, ngu muội, dược phương, suy nghĩ, vận may.

3 phần trước:

1. 狹窄 – xiázhǎi – hiệp trách (hạn hẹp)

a. 狹 – xiá – hiệp

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hiệp; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

犭 KHUYỂN (con chó)

夾 GIÁP (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Hẹp (trái lại với rộng).
  • Ít, nhỏ.

b. 窄 – zhǎi – trách

Xem lại ở đây.

2. 恍惚 – huǎnghū – hoảng hốt

a. 恍 – huǎng – hoảng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hoảng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

忄 TÂM (quả tim, tâm trí, tấm lòng)

光 QUANG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Bỗng, hốt nhiên. Như: “hoảng nhiên đại ngộ” 恍然大悟 hốt nhiên đại ngộ, chợt hiểu thấu.
  • Phảng phất, mơ hồ, hình như. Như: “hoảng hốt” 恍忽 mờ mịt, mơ hồ.

b. 惚 – hū – hốt

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hốt; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

忄, 心 TÂM (quả tim, tâm trí, tấm lòng)

勿 VẬT (dừng lại, chớ) = 勹 BAO (bao bọc) + 丿PHIỆT (nét phẩy)

Nghĩa: không rõ ràng, phảng phất

3. 批判 – pīpàn – phê phán

a. 批 – pī – phê

Xem lại ở đây.

b. 判 – pàn – phán

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phán; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

半 BÁN (xem lại ở đây)

刂 ĐAO (dao)

Nghĩa:

  • Lìa rẽ, chia ra. Như: “phán duệ” 判袂 chia tay mỗi người một ngả.
  • Xem xét, phân biệt. Như: “phán biệt thị phi” 判別是非 phân biệt phải trái.
  • Xử, xét xử. Như: “tài phán” 裁判 xử kiện, “phán án” 判案 xử án.
  • Rõ ràng, rõ rệt. Như: “lưỡng cá thế giới phán nhiên bất đồng” 兩個世界判然不同 hai thế giới khác nhau rõ rệt.

4. 一步 – yībù – nhất bộ (một bước)

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 步 – bù – bộ

Xem lại ở đây.

5. 一概 – yīgài – nhất khái (nhất loạt, hết thảy)

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây .

b. 概 – gài – khái

Xem lại ở đây.

6. 耳聞目睹 – ěrwén mùdǔ – nhĩ văn mục đổ (tai nghe mắt thấy)

a. 耳 – ěr – nhĩ

Xem lại ở đây.

b. 聞 – wén – văn

Xem lại ở đây.

c. 目 – mù – mục

Xem lại ở đây.

d. 睹 – dǔ – đổ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đổ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

目 MỤC (mắt)

者 GIẢ (xem lại ở đây)

Nghĩa: Thấy. Như: “hữu mục cộng đổ” 有目共睹 có mắt cùng thấy, ai cũng thấy rõ, “đổ vật tư nhân” 睹物思人 thấy vật nhớ người.

7. 愚昧 – yúmèi – ngu muội

a. 愚 – yú – ngu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ngu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

禺 NGU (Khu, mỗi khu mười dặm là một ngu) = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) +  禸 NHỰU (Vết ngón chân giống thú dẫm xuống đất)

心 TÂM (quả tim, tâm trí, tấm lòng)

Nghĩa:

  • Dốt nát, ngu muội, không thông minh. Như: “ngu si” 愚癡 dốt nát mê muội.
  • Dùng làm lời nói khiêm (về ý kiến, điều lo nghĩ… của mình). Như: “ngu ý” 愚意 như ý ngu dốt này.

b. 昧 – mèi – muội

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ muội; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 日 NHẬT (ngày, mặt trời)

 未 VỊ, MÙI = 木 MỘC (cây) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa:

  • Mờ mờ, không sáng, hôn ám. Như: “muội đán” 昧旦 mờ mờ sáng, “ái muội” 曖昧 mờ mịt.
  • U mê, tối tăm, dốt. Như: “hôn muội” 昏昧 tối tăm không hiểu lẽ gì, “ngu muội” 愚昧 dốt nát.
  • Giấu giếm, ẩn tàng. Như: “thập kim bất muội” 拾金不昧 nhặt được vàng không giấu (thấy tiền của người khác làm rơi mất, không tham lấy làm của mình).
  • Làm trái. Như: “bất yếu muội trước lương tâm tố sự” 不要昧著良心做事 không chịu làm việc gì trái với lương tâm.
  • Mạo phạm, liều lĩnh. Như: “mạo muội” 冒昧 làm liều, làm bừa.

8. 偏方 – piānfāng – thiên phương (dược phương, thuốc cổ truyền)

a. 偏 – piān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 方 – fāng – phương

Xem lại ở đây.

9. 尋思 – xúnsi – tầm tư (suy nghĩ, ngẫm nghĩ)

a. 尋 – xún – tầm

Xem lại ở đây.

b. 思 – si – tư

Xem lại ở đây.

10. 大運 – dàyùn – đại vận (vận may)

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 運 – yùn – vận

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P298