Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: quá yếu, mơ hồ, chủ nợ, gậy điện, đi kèm, một đời, văn phòng, đường phố, hàng xóm, thể thao.

3 phần trước:

1. 太弱 – tài ruò – thái nhược (quá yếu)

a. 太 – tài – thái

Xem lại ở đây.

b. 弱 – ruò – nhược

Xem lại ở đây.

2. 迷糊 – míhú – mê hồ (mơ hồ, mơ màng)

a. 迷 – mí – mê

Xem lại ở đây.

b. 糊 – hú – hồ

Xem lại ở đây.

3. 債主 – zhàizhǔ – trái chủ (chủ nợ, cho vay)

a. 債 – zhài – trái

Xem lại ở đây.

b. 主 – zhǔ – chủ

Xem lại ở đây.

4. 電棍 – diàn gùn – điện côn (gậy điện, roi điện)

a. 電 – diàn – điện

Xem lại ở đây.

b. 棍 – gùn – côn

Xem lại ở đây.

5. 伴隨 – bànsuí – bạn tùy (đi đôi, kèm theo)

a. 伴 – bàn – bạn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bạn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

半 BÁN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Người cùng làm một việc, có thể giúp đỡ lẫn nhau. Như: “bạn lữ” 伴侶 bạn bè, “lão bạn” 老伴 bạn già.
  • Tiếp, theo cùng, làm bạn. Như: “bạn thực” 伴食 ngồi tiếp ăn uống.
  • Ca hát họa theo. Như: “nhĩ ca ngã bạn” 你歌我伴 anh hát tôi họa theo.
  • Cùng, phụ vào. Như: “bạn du” 伴遊 đi chơi cùng, “bạn độc” 伴讀 cùng học.
  • Cùng hát theo, đệm nhạc theo. Như: “bạn tấu” 伴奏 tấu nhạc đệm, “bạn xướng” 伴唱 hát đệm.

b. 隨 – suí – tùy

Xem lại ở đây.

6. 一輩子 – yībèizi – nhất bối tử (một đời)

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 輩 – bèi – bối

Xem lại ở đây.

c. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

7. 辦公室 – bàngōngshì – bạn công thất (văn phòng)

a. 辦 – bàn – bạn

Xem lại ở đây.

b. 公 – gōng – công

Xem lại ở đây.

c. 室 – shì – thất

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thất; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

宀 MIÊN (mái nhà)

至 CHÍ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Gian phòng chính.
  • Phòng. Như: “ngọa thất” 臥室 phòng ngủ.
  • Nhà, gia. Như: “cự thất” 巨室 nhà lớn, chỉ gia đình quyền thế.
  • Triều đình, triều đại, vương triều. Như: “vương thất” 王室 triều đình.
  • Vợ. Như: “thụ thất” 受室 lấy vợ.

8. 街道 – jiēdào – nhai đạo (đường phố, khu phố)

a. 街 – jiē – nhai

Xem lại ở đây.

b. 道 – dào – đạo

Xem lại ở đây.

9. 鄰居 – línjū – lân cư (hàng xóm, láng giềng)

a. 鄰 – lín – lân

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ lân; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

阝ẤP (vùng đất phong)

粦 LÂN (Chất sáng thường thấy ở nghĩa địa ban đêm) = 米 MỄ (gạo) + 舛 SUYỄN (sai suyễn, sai lầm)

Nghĩa:

  • Láng giềng, các nhà ở gần nhau. Như: “trạch lân” 擇鄰 chọn láng giềng.
  • Người thân cận.
  • Tiếp cận, gần gũi.
  • Gần, sát, láng giềng. Như: “lân quốc” 鄰國 nước láng giềng, “lân cư” 鄰居 người láng giềng, “lân thôn” 鄰村 làng bên cạnh, “lân tọa” 鄰座 chỗ bên cạnh.

b. 居 – jū – cư

Xem lại ở đây.

10. 體操 – tǐcāo – thể thao

a. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

b. 操 – cāo – thao

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P296