Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: sử dụng, cảm thấy, quái lạ, phái, khoa kỹ (khoa học kỹ thuật), nhân viên, khảo sát, khoa học gia, chứng thực, cỡ lớn.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P64
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P65
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P66
Xem nhanh
1. 利用 – lìyòng – lợi dụng (sử dụng)
a. 利 – lì – lợi
Xem lại ở đây.
b. 用 – yòng – dụng
Xem lại ở đây.
2. 覺的 – jué de – giác đích (cảm thấy)
a. 覺 – jué – giác
Xem lại ở đây.
b. 的 – de – đích
Cách viết:

Bộ thành phần:
白 BẠCH (trắng)
勺 CHƯỚC (múc lấy) = 勹 BAO (bao bọc) + 丶CHỦ (nét chấm)
Nghĩa:
- Của, thuộc về
- Đúng, chính xác
- Mục tiêu
3. 奇怪 – qíguài – kì quái (quái lạ)
a. 奇 – qí – kì
Cách viết:

Bộ thành phần:
大 ĐẠI (to lớn)
可 KHẢ (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Đặc biệt, không tầm thường. Như: “kì nhân kì sự” 奇人奇事 người tài đặc xuất việc khác thường.
- Quái, lạ, khôn lường. Như: “kì kế” 奇計 kế không lường được.
b. 怪 – guài – quái
Cách viết:

Bộ thành phần:
忄 TÂM (tim)
圣 THÁNH (thần thánh) = 又 HỰU (lại nữa, một lần nữa) + 土 THỔ (đất)
Nghĩa:
- Lạ, kì dị, khác thường. Như: “quái sự” 怪事 việc lạ.
- Yêu ma, ma quỷ. Như: “quỷ quái” 鬼怪 ma quái.
- Trách, quở trách. Như: “trách quái” 責怪 quở trách, “quái tội” 怪罪 trách cứ.
4. 派 – pài – phái
Cách viết:

Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
Nghĩa:
- Dòng nước.
- Ngành, phe, bè, cánh, trào lưu. Như: “học phái” 學派 phái học, “đảng phái” 黨派 phe đảng, “thi phái” 詩派 phái thơ.
- Tác phong, khí độ. Như: “khí phái” 氣派 khí phách, khí thế, “phái đầu” 派頭 dáng vẻ.
- Phân phối, phân chia. Như: “than phái” 攤派 chia đều.
- Sai khiến, sai bảo. Như: “ủy phái” 委派 sai khiến, giao phó.
- Chỉ trích, khiển trách. Như: “phái bất thị” 派不是 khiển trách.
5. 科技 – kējì – khoa kỹ (khoa học kỹ thuật)
a. 科 – kē – khoa
Cách viết:

Bộ thành phần:
禾 HÒA (lúa)
斗 ĐẤU (cái đấu để đong)
Nghĩa:
- Thứ bực, đẳng cấp.
- Ngành, môn, hạng mục, loại biệt. Như: “văn khoa” 文科 khoa học văn chương, “lí khoa” 理科 khoa học triết lí.
- Đơn vị, ban, cục (nói về tổ chức nội bộ của một cơ quan). Như: “văn thư khoa” 文書科 cục văn thư, “nhân sự khoa” 人事科 ban trách nhiệm về nhân sự.
- Xử đoán, xử phạt, buộc tội. Như: “khoa tội” 科罪 buộc tội, theo luật định tội.
b. 技 – jì – kỹ
Xem lại ở đây.
6. 人員 – rényuán – nhân viên
a. 人 – rén – nhân
Xem lại ở đây.
b. 員 – yuán – viên
Xem lại ở đây.
7. 考察 – kǎochá – khảo sát
a. 考 – kǎo – khảo
Xem lại ở đây.
b. 察 – chá – sát
Xem lại ở đây.
8. 科學家 – kēxuéjiā – khoa học gia
a. 科 – kē – khoa
Xem lại ở trên.
b. 學 – xué – học
Xem lại ở đây.
c. 家 – jiā – gia
Xem lại ở đây.
9. 證實 – zhèngshí – chứng thực
a. 證 – zhèng – chứng
Xem lại ở đây.
b. 實 – shí – thực
Xem lại ở đây.
10. 大型 – dàxíng – đại hình (cỡ lớn)
a. 大 – dà – đại
Xem lại ở đây.
b. 型 – xíng – hình
Cách viết:

Bộ thành phần:
刑 HÌNH (hình phạt) = 刂ĐAO (dao) + 廾 CỦNG (chắp tay) + 一 NHẤT (một)
土 THỔ (đất)
Nghĩa:
- Khuôn, khuôn đúc. Như: “mô hình” 模型 khuôn đúc.
- Khuôn phép, điển phạm, pháp thức. Như: “điển hình” 典型 phép tắc.
- Loại, kiểu, cỡ, thức dạng. Như: “huyết hình” 血型 loại máu, “tân hình” 新型 kiểu mới, “phát hình” 髮型 kiểu tóc.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P68