Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: liên tưởng, hình chụp, bưng, nửa phút, lâu dài, triển vọng, buông bỏ, định lực, gian khổ, nhắm thẳng.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P282
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P283
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P284
Xem nhanh
1. 聯想 – liánxiǎng – liên tưởng
a. 聯 – lián – liên
Cách viết:
Bộ thành phần:
耳 NHĨ (tai)
幺 YÊU (nhỏ nhắn)
丱 QUÁN (tết tóc hai búi hai bên)
Nghĩa:
- Liền nối, tiếp tục.
- Họp, kết hợp. Như: “liên minh” 聯盟 kết hợp làm đồng minh hỗ trợ nhau, “liên nhân” 聯姻 thông gia.
- Câu đối. Như: “doanh liên” 楹聯 câu đối dán cột.
b. 想 – xiǎng – tưởng
Xem lại ở đây.
2. 照片 – zhàopiàn – chiếu phiến (hình chụp)
a. 照 – zhào – chiếu
Xem lại ở đây.
b. 片 – piàn – phiến
Xem lại ở đây.
3. 捧著 – pěngzhe – phủng trứ (bưng, nâng)
a. 捧 – pěng – phủng
Cách viết:
Bộ thành phần:
扌 THỦ (tay)
奉 PHỤNG (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Bưng, nâng, bế, ôm. Như: “phủng oản” 捧碗 bưng bát, “phủng trà” 捧茶 bưng trà.
- Vỗ, đè. Như: “phủng phúc đại tiếu” 捧腹大笑 vỗ bụng cười to.
- Nịnh hót, tâng bốc. Như: “phủng tràng” 捧場 bợ đỡ, “tha bị phủng thượng thiên liễu” 他被捧上天了 anh ta được tâng bốc lên tận mây xanh.
- Lượng từ: vốc, nắm, bó. Như: “nhất phủng mễ” 一捧米 một nắm gạo, “nhất phủng hoa” 一捧花 một bó hoa.
b. 著 – zhe, zhuó – trứ
Xem lại ở đây.
4. 半分鐘 – bànfēnzhōng – bán phân chung (nửa phút)
a. 半 – bàn – bán
Xem lại ở đây.
b. 分 – fēn – phân
Xem lại ở đây.
c. 鐘 – zhōng – chung
Cách viết:
Bộ thành phần:
金 KIM (kim loại, vàng)
童 ĐỒNG (đứa trẻ) = 立 LẬP (đứng) + 里 LÝ (dặm, làng xóm)
Nghĩa:
- Chuông.
- Chuông (chùa).
- Đồng hồ. Như: “thì đồng” 時鐘 cái đồng hồ.
- Giờ, thời gian. Như: “hạ ngọ tứ điểm chung” 下午四點鐘 bốn giờ chiều.
- Điểm chuông, kêu chuông.
5. 漫長 – màncháng – mạn trường (lâu dài, đằng đẵng)
a. 漫 – màn – mạn
Xem lại ở đây.
b. 長 – cháng – trường
Xem lại ở đây.
6. 前途 – qiántú – tiền đồ (tiền đồ, triển vọng)
a. 前 – qián – tiền
Xem lại ở đây.
b. 途 – tú – đồ
Cách viết:
Bộ thành phần:
辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)
余 DƯ (thừa) = 人 NHÂN (người) + 木 MỘC (cây) + 一 NHẤT (một)
Nghĩa:
- Đường, lối. Như: “quy đồ” 歸途 đường về, “sĩ đồ” 仕途 con đường làm quan.
- Phương diện, phạm vi.
7. 放棄 – fàngqì – phóng khí (buông bỏ)
a. 放 – fàng – phóng
Xem lại ở đây.
b. 棄 – qì – khí
Xem lại ở đây.
8. 定力 – dìng lì – định lực
a. 定 – dìng – định
Xem lại ở đây.
b. 力 – lì – lực
Xem lại ở đây.
9. 艱苦 – jiān kǔ – gian khổ
a. 艱 – jiān – gian
Xem lại ở đây.
b. 苦 – kǔ – khổ
Xem lại ở đây.
10. 針對 – zhēnduì – châm đối (nhắm thẳng)
a. 針 – zhēn – châm
Xem lại ở đây.
b. 對 – duì – đối
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P286