Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: nham thạch, giống nhau, nghi thức, nào đó, trong miệng, thương phẩm, tấm kính, Hương Cảng (Hồng Kông), Đại Dữ Sơn, hội họp.

3 phần trước:

1. 岩石 – yánshí – nham thạch

a. 岩 – yán – nham

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nham; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

山 SƠN (núi)

石 THẠCH (đá)

Nghĩa: Ðá nham, một chất lẫn cả đá cát để làm thành vỏ đất bọc quả địa cầu. Do khí nóng của đất mà thành gọi là hoả thành nham 火成岩, do gió thổi nước chảy mòn gọi là thuỷ thành nham 水成岩.

b. 石 – shí – thạch

Xem lại ở đây.

2. 一模一樣 – yīmúyīyàng – nhất mô nhất dạng (giống nhau, như nhau)

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 模 – mú – mô

Xem lại ở đây.

c. 樣 – yàng – dạng

Xem lại ở đây.

3. 儀式 – yíshì – nghi thức (nghi thức, nghi lễ)

a. 儀 – y – nghi

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nghi; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

義 NGHĨA (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Phép tắc, tiêu chuẩn.
  • Gương mẫu, khuôn mẫu.
  • Lễ tiết, hình thức. Như: “lễ nghi” 禮儀, “nghi thức” 儀式.
  • Dáng vẻ, dung mạo. Như: “uy nghi” 威儀 dáng vẻ nghiêm trang oai vệ.
  • Lễ vật, quà mừng. Như: “hạ nghi” 下儀 đồ lễ mừng, “tạ nghi” 謝儀 quà tạ ơn.

b. 式 – shì – thức

Xem lại ở đây.

4. 某某 – mǒu mǒu – mỗ mỗ (nào đó)

a. 某 – mǒu – mỗ

Xem lại ở đây.

5. 嘴裡 – zuǐ lǐ – chủy lý (trong miệng)

a. 嘴 – zuǐ – chủy

Xem lại ở đây.

b. 裡 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

6. 商品 – shāngpǐn – thương phẩm

a. 商 – shāng – thương

Xem lại ở đây.

b. 品 – pǐn – phẩm

Xem lại ở đây.

7. 鏡子 – jìngzi – kính tử (tấm kính)

a. 鏡 – jìng – kính

Xem lại ở đây.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

8. 香港 – xiānggǎng – Hương Cảng (Hồng Kông)

a. 香 – xiāng – Hương

Xem lại ở đây.

b. 港 – gǎng – Cảng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ cảng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

巷 HẠNG (đường hẻm, ngõ hẻm) = 己 KỶ (bản thân mình) + 共 CỘNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Nhánh sông hoặc vũng biển cho tàu bè đậu. Như: “hải cảng” 海港, “thương cảng” 商港, “quân cảng” 軍港.
  • Tên gọi tắt của “Hương Cảng” 香港 (Hongkong)

9. 大嶼山 – dàyǔshān – Đại Dữ Sơn

a. 大 – dà – Đại

Xem lại ở đây.

b. 嶼 – yǔ – Dữ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ dữ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

山 SƠN (núi)

與 DỮ (xem lại ở đây)

Nghĩa: Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ.

c. 山 – shān – Sơn

Xem lại ở đây.

10. 盛會 – shènghuì – thịnh hội (hội họp)

a. 盛 – shèng – thịnh

Xem lại ở đây.

b. 會 – huì – hội

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P284