Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: trên mặt, cô nương, làm , da dẻ, tản xạ, định hướng, trên trần, trên tường, bình quân, khăng khăng.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P279
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P280
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P281
Xem nhanh
1. 臉上 – liǎn shàng – kiểm thượng (trên mặt)
a. 臉 – liǎn – kiểm
Xem lại ở đây.
b. 上 – shàng – thượng
Xem lại ở đây.
2. 姑娘 – gūniáng – cô nương
a. 姑 – gū – cô
Xem lại ở đây.
b. 娘 – niáng – nương
Xem lại ở đây.
3. 美容 – měiróng – mỹ dung (làm đẹp)
a. 美 – měi – mỹ
Xem lại ở đây.
b. 容 – róng – dung
Xem lại ở đây.
4. 皮膚 – pífū – bì phu (da dẻ)
a. 皮 – pí – bì
Xem lại ở đây.
b. 膚 – fū – phu
Xem lại ở đây.
5. 散射 – sǎnshè – tán xạ (tản xạ)
a. 散 – sǎn – tán
Xem lại ở đây.
b. 射 – shè – xạ
Xem lại ở đây.
6. 定向 – dìngxiàng – định hướng
a. 定 – dìng – định
Xem lại ở đây.
b. 向 – xiàng – hướng
Cách viết:
Bộ thành phần:
丿 PHIỆT (nét phẩy)
冂 QUYNH (vùng biên giới xa, hoang địa)
口 KHẨU (miệng)
Nghĩa:
- Ngoảnh về, quay về, ngả theo. Như: “nam hướng” 南向 ngoảnh về hướng nam, “bắc hướng” 北向 ngoảnh về hướng bắc. Ý chí ngả về mặt nào gọi là “chí hướng” 志向, “xu hướng” 趨向.
- Xưa nay, trước đây, lúc đầu. Như: “hướng giả” 向者 trước ấy, “hướng lai” 向來 từ xưa đến nay.
- Sắp, gần. Như: “hướng thần” 向晨 sắp sáng.
- Hướng về, hướng vào, lên. Biểu thị phương hướng hoặc đối tượng của động tác. Như: “hướng tiền khán” 向前看 nhìn về phía trước.
7. 棚上 – péng shàng – bằng thượng (trên trần, nắp)
a. 棚 – péng – bằng
Xem lại ở đây.
b. 上 – shàng – thượng
Xem lại ở đây.
8. 牆上 – qiáng shàng – tường thượng (trên tường)
a. 牆 – qiáng – tường
Xem lại ở đây.
b. 上 – shàng – thượng
Xem lại ở đây.
9. 均等 – jūnděng – quân đẳng (bình quân, đều nhau)
a. 均 – jūn – quân
Cách viết:
Bộ thành phần:
土 THỔ (đất)
匀 QUÂN
Nghĩa:
- Đều, không hơn không kém. Như: “bình quân” 平均 đồng đều, “bần phú bất quân” 貧富不均 nghèo giàu không đều, “thế quân lực địch” 勢均力敵 thế lực ngang nhau.
- Công bình, bằng nhau. Như: “quân phân” 均分 chia đều, “quân than” 均攤 phân phối đồng đều.
- Cùng, tất cả. Như: “lợi ích quân chiêm” 利益均霑 ích lợi cùng hưởng.
- Điều hòa, điều tiết.
b. 等 – děng – đẳng
Xem lại ở đây.
10. 偏偏 – piānpiān – thiên thiên (khăng khăng, một mực)
a. 偏 – piān – thiên
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P283