Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: nắm vững, giữ vững, làm loạn, trình bày, chậm dần, già yếu, phơi bày, phân biệt, số tuổi, nếp nhăn.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P278
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P279
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P280
Xem nhanh
1. 掌握 – zhǎngwò – chưởng ác (nắm vững, hiểu rõ)
a. 掌 – zhǎng – chưởng
Xem lại ở đây.
b. 握 – wò – ác
Xem lại ở đây.
2. 把握 – bǎwò – bả ác (giữ vững)
a. 把 – bǎ – bả
Xem lại ở đây.
b. 握 – wò – ác
Xem lại ở đây.
3. 都會搞亂 – dūhuì gǎo luàn – đô hội cảo loạn (làm loạn)
a. 都 – dū – đô
Xem lại ở đây.
b. 會 – huì – hội
Xem lại ở đây.
c. 搞 – gǎo – cảo
Xem lại ở đây.
d. 亂 – luàn – loạn
Xem lại ở đây.
4. 闡述 – chǎnshù – xiển thuật (triển khai, trình bày)
a. 闡 – chǎn – xiển
Xem lại ở đây.
b. 述 – shù – thuật
Xem lại ở đây.
5. 減緩 – jiǎnhuǎn – giảm hoãn (giảm tốc, chậm dần)
a. 減 – jiǎn – giảm
Xem lại ở đây.
b. 緩 – huǎn – hoãn
Xem lại ở đây.
6. 衰老 – shuāilǎo – suy lão (già yếu)
a. 衰 – shuāi – suy
Xem lại ở đây.
b. 老 – lǎo – lão
Xem lại ở đây.
7. 呈現 – chéngxiàn – trình hiện (lộ ra, phơi bày)
a. 呈 – chéng – trình
Cách viết:
Bộ thành phần:
口 KHẨU (miệng)
王 VƯƠNG (vua)
Nghĩa:
- Lộ ra. Như: “trình hiện” 呈現 hiện ra, lộ ra.
- Dâng. Như: “trình thượng lễ vật” 呈上禮物 dâng lễ vật.
- Tờ đơn thông báo với cấp trên.
b. 現 – xiàn – hiện
Xem lại ở đây.
8. 區別 – qūbié – khu biệt (phân biệt)
a. 區 – qū – khu
Xem lại ở đây.
b. 別 – bié – biệt
Xem lại ở đây.
9. 歲數 – suìshu – tuế số (số tuổi)
a. 歲 – suì – tuế
Xem lại ở đây.
b. 數 – shu – số
Xem lại ở đây.
10. 皺紋 – zhòuwén – trứu văn (nếp nhăn)
a. 皺 – zhòu – trứu
Xem lại ở đây.
b. 紋 – wén – văn
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P282