Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: yên ổn, vọng tưởng, can thiệp, vợ, con gái, cha mẹ, anh em, hậu cố chi ưu (lo sợ những rắc rối phía sau, thất tình lục dục, vứt bỏ.

3 phần trước:

1. 安頓 – āndùn – an đốn (ổn thỏa, yên ổn)

a. 安 – ān – an

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ an; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

宀 MIÊN (mái nhà)

女 NỮ (nữ giới)

Nghĩa:

  • Sự yên ổn, hoàn cảnh thư thái, thích nghi. Như: “cư an tư nguy” 居安思危 lúc ở yên nghĩ đến lúc nguy khốn.
  • Yên, lặng, tĩnh. Như: “an ninh” 安寧 an toàn, “tọa lập bất an” 坐立不安 đứng ngồi không yên.
  • Ổn định, yên ổn. Như: “sanh hoạt an ổn” 生活安穩 đời sống ổn định.
  • Làm cho ổn định. Như: “trừ bạo an lương” 除暴安良 diệt bạo làm cho dân lành được ổn định.

b. 頓 – dùn – đốn

Xem lại ở đây.

2. 妄想 – wàngxiǎng – vọng tưởng

a. 妄 – wàng – vọng

Xem lại ở đây.

b. 想 – xiǎng – tưởng

Xem lại ở đây.

3. 幹涉 – gànshè – can thiệp

a. 幹 – gàn – can

Xem lại ở đây.

b. 涉 – shè – thiệp

Xem lại ở đây.

4. 妻子 – qīzi – thê tử (vợ)

a. 妻 – qī – thê

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thê; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 女 NỮ (nữ giới)

Nghĩa: Vợ

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

5. 兒女 – érnǚ – nhi nữ (con gái)

a. 兒 – ér – nhi, nhân

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nhi; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

兒 NHÂN (người đi)

Nghĩa:

  • Trẻ con. Như: “nhi đồng” 兒童 trẻ em, “anh nhi” 嬰兒 bé trai bé gái.
  • Con (từ xưng hô với cha mẹ).

b. 女 – nǚ – nữ

Xem lại ở đây.

6. 父母 – fùmǔ – phụ mẫu (cha mẹ)

a. 父 – fù – phụ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phụ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

父 PHỤ (cha)

Nghĩa:

  • Tiếng xưng hô: (1) Cha, bố. ◎Như: “phụ thân” 父親 cha, “dưỡng phụ” 養父 cha nuôi, “kế phụ” 繼父 cha kế. (2) Tôn xưng bậc trưởng bối đàn ông trong dòng họ. ◎Như: “bá phụ” 伯父 bác, “thúc phụ” 叔父 chú, “cữu phụ” 舅父 cậu hoặc bác (anh em với mẹ), “tổ phụ” 祖父 ông.

b. 母 – mǔ – mẫu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ mẫu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

Nghĩa:

  • Mẹ. Như: “mẫu thân” 母親.
  • Tiếng kính xưng bậc phụ nữ tôn trưởng. Như: “cô mẫu” 姑母 bà cô, “cữu mẫu” 舅母 bà mợ, “sư mẫu” 師母 sư nương (tiếng học sinh gọi vợ của “lão sư” 老師).
  • Tiếng gọi người đàn bà lớn tuổi.
  • Gốc, vốn. Như: “mẫu tài” 母財 tiền vốn.
  • Mái, giống cái. Như: “mẫu kê” 母雞 gà mái, “mẫu trệ” 母彘 lợn sề.

7. 兄弟 – xiōngdì – huynh đệ (anh em)

a. 兄 – xiōng – huynh

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ huynh; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

儿 NHÂN, NHI (người đi, trẻ con)

Nghĩa:

  • Anh (cùng ruột thịt). Như: “trưởng huynh như phụ” 長兄如父 anh cả như cha.
  • Tiếng gọi người đàn ông lớn tuổi hơn mình.
  • Tiếng kính xưng giữa các bạn hữu. Như: “nhân huynh” 仁兄 anh bạn nhân đức.

b. 弟 – dì – đệ

Xem lại ở đây.

8. 後顧之憂 – hòugùzhīyōu – hậu cố chi ưu (lo sợ những rắc rối phía sau)

a. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

b. 顧 – gù – cố

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ cố; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

雇 CỐ (đi mướn, như: “cố xa” 雇車 mướn xe) = 隹 CHUY (chim đuôi ngắn) + 戶 HỘ (cửa một cánh)

頁 HIỆT(đầu, trang giấy)

Nghĩa:

  • Trông lại, ngoảnh lại nhìn. Như: “dĩ khứ nhi phục cố” 已去而復顧 đã đi mà ngoảnh lại nhìn.
  • Nhìn, ngắm, xem xét. Như: “tương cố nhất tiếu” 相顧一笑 nhìn nhau cười.
  • Tới thăm, bái phỏng. Như: “tam cố mao lư” 三顧茅廬 ba lần đến thăm lều tranh.
  • Chú ý, trông nom, săn sóc. Như: “cố phục” 顧復 trông nom săn sóc, “bất cố” 不顧 chẳng đoái hoài.
  • Mà lại, trái lại.
  • Chỉ là, mà là.

c. 之 – zhī – chi

Xem lại ở đây.

d. 憂 – yōu – ưu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ưu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

心 TÂM (quả tim, tâm trí, tấm lòng)

夂 TRI (theo sau mà đến)

冖 MỊCH (trùm khăn lên)

Nghĩa:

  • Lo, buồn rầu.
  • Buồn rầu, không vui. Như: “ưu thương” 憂傷 đau buồn, “ưu tâm như phần” 憂心如焚 lòng buồn như lửa đốt.
  • Nỗi đau buồn, sự phiền não. Như: “cao chẩm vô ưu” 高枕無憂 ngủ yên chẳng có sự gì lo lắng.
  • Bệnh tật, sự nhọc nhằn vất vả.
  • Tang cha mẹ. Như: “đinh ưu” 丁憂 có tang cha mẹ.

9. 七情六欲 – qīqíngliùyù – thất tình lục dục

a. 七 – qī- thất

Xem lại ở đây.

b. 情 – qíng – tình

Xem lại ở đây.

c. 六 – liù – lục

Xem lại ở đây.

d. 欲 – yù – dục

Xem lại ở đây.

10. 割舍 – gēshě – cát xả (vứt bỏ, cắt đứt)

a. 割 – gē – cát

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ cát; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

刂 ĐAO (dao)

害 HẠI (hại, có hại) = 宀 MIÊN (mái nhà, mái che) + 丰 PHONG (tươi tốt, rậm rạp) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

  • Cắt, gặt, xẻo. Như: “cát mạch tử” 割麥子 gặt lúa mạch, “tâm như đao cát” 心如刀割 lòng như dao cắt.
  • Chia, phân.
  • Dứt bỏ, đoạn tuyệt. Như: “cát ái” 割愛 đoạn tình, dứt bỏ điều mình yêu thích.
  • Tổn hại. Như: “thang thang hồng thủy phương cát” 湯湯洪水方割 mông mênh nước lụt làm hại.
  • Tai họa.

b. 舍 – shě – xả

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P249