Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: luôn luôn, tổ chức, tương tự, tế bào, proton, biên duyên, học thuyết, sắc thân, núi sông, bên trong.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P129
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P130
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P131
Xem nhanh
1. 老是 – lǎo shì – lão thị (luôn luôn, vẫn là)
a. 老 – lǎo – lão
Xem lại ở đây.
b. 是 – shì – thị
Xem lại ở đây.
2. 組織 – zǔzhī – tổ chức
a. 組 – zǔ – tổ
Xem lại ở đây.
b. 織 – zhī – chức
Xem lại ở đây.
3. 類似 – lèisì – loại tự (tương tự, giống nhau)
a. 類 – lèi – loại
Xem lại ở đây.
b. 似 – sì – tự
Cách viết:
Bộ thành phần:
亻 NHÂN (người)
以 DĨ (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Giống, như. Như: “tương tự” 相似 giống như.
- Kế tự, nối tiếp.
- Đưa cho, cấp cho.
- Hình như, cơ hồ, có vẻ. Như: “tự hồ” 似乎 hình như, “tự thị nhi phi” 似是而非 có vẻ đúng mà lại sai.
- Hơn. Như: “nhất thiên hảo tự nhất thiên” 一天好似一天 mỗi ngày một tốt đẹp hơn lên.
4. 細胞 – xìbāo – tế bào
a. 細 – xì – tế
Xem lại ở đây.
b. 胞 – bāo – bào
Xem lại ở đây.
5. 質子 – zhízǐ – chất tử (proton)
a. 質 – zhí – chất
Xem lại ở đây.
b. 子 – zǐ – tử
Xem lại ở đây.
6. 邊緣 – biānyuán – biên duyên
a. 邊 – biān – biên
Xem lại ở đây.
b. 緣 – yuán – duyên
Xem lại ở đây.
7. 學說 – xuéshuō – học thuyết
a. 學 – xué – học
Xem lại ở đây.
b. 說 – shuō – thuyết
Xem lại ở đây.
8. 色身 – sè shēn – sắc thân
a. 色 – sè – sắc
Xem lại ở đây.
b. 身 – shēn – thân
Xem lại ở đây.
9. 山川 河流 – shānchuānhéliú – sơn xuyên hà lưu (núi sông)
a. 山 – shān – sơn
Xem lại ở đây.
b. 川 – chuān – xuyên
Cách viết:
Bộ thành phần:
川 XUYÊN (sông ngòi)
Nghĩa:
- Sông. Như: “cao sơn đại xuyên” 高山大川 núi cao sông rộng.
- Đất bằng phẳng, đồng bằng gọi là “bình xuyên” 平川.
- Nấu chín tới. Như: “xuyên nhục phiến” 川肉片 thịt luộc chín tới.
c. 河 – hé – hà
Xem lại ở đây.
d. 流 – liú – lưu
Xem lại ở đây.
10. 裡邊 – lǐbian – lý biên (bên trong)
a. 裡 – lǐ – lý
Xem lại ở đây.
b. 邊 – bian – biên
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P133