Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: nhức mắt, mặt trời, ánh trăng, đường hầm, chạy, ngủ, cưỡi ngựa, bay, trong xe, không dừng.

3 phần trước:

1. 刺眼 – cìyǎn – thích nhãn (nhức mắt)

a. 刺 – cì – thích

Xem lại ở đây.

b. 眼 – yǎn – nhãn

Xem lại ở đây.

2. 太陽 – tàiyáng – thái dương (mặt trời)

a. 太 – tài – thái

Xem lại ở đây.

b. 陽 – yáng – dương

Xem lại ở đây.

3. 月亮 – yuèliàng – nguyệt lượng (ánh trăng)

a. 月 – yuè – nguyệt

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nguyệt; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

Nghĩa:

  • Mặt trăng, trăng. Như: “tân nguyệt” 新月 trăng mới, “tàn nguyệt” 殘月 trăng tàn, “nhật nguyệt” 日月 mặt trời và mặt trăng.
  • Ánh sáng trăng.
  • Lượng từ: tháng. Như: “sổ nguyệt thì gian” 數月時間 thời gian khoảng vài tháng.
  • Tròn như mặt trăng. Như: “nguyệt bính” 月餅 bánh trung thu, “nguyệt cầm” 月琴 đàn nguyệt (hình tròn).
  • Mỗi tháng, hằng tháng. Như: “nguyệt san” 月刊 báo ra hằng tháng.

b. 亮 – liàng – lượng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ lượng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

亠 ĐẦU

口 KHẨU (miệng)

冖 MỊCH (trùm khăn lên)

几 KỶ (ghế dựa)

Nghĩa:

  • Sáng láng, rực rỡ.
  • Sang sảng, cao vút (âm thanh). Như: “liệu lượng” 嘹亮 vang xa, véo von.
  • Trung trinh chính trực. Như: “cao phong lượng tiết” 高風亮節 phẩm hạnh thanh cao, chính trực.
  • Hiển lộ, để lộ. Như: “lượng bài” 亮牌 lộ bài, “lượng tướng” 亮相 công khai bày tỏ thái độ, lập trường hoặc trình bày quan điểm của mình.

4. 隧道 – suìdào – toại đạo (đường hầm)

a. 隧 – suì – toại

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ toại; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

⻖ẤP (vùng đất cho quan)

遂 TOẠI (Vừa lòng, thỏa thích. Như: “toại chí” 遂志 thích chí) =  辶 (chợt bước đi chợt dừng lại) + 㒸 TOẠI (Tuân theo. Năm, tuổi, vụ mùa)

(㒸 TOẠI = 丷 BÁT (số tám) + 豕 THỈ (con heo))

Nghĩa:

  • Đường hầm.
  • Đường hiểm yếu.
  • Đào đường hầm.

b. 道 – dào – đạo

Xem lại ở đây.

5. 奔跑 – bēnpǎo – bôn bào (chạy)

a. 奔 – bēn – bôn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bôn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

大 ĐẠI (xem lại ở đây)

卉 HỦY (Loài cỏ nói chung. Như: “kì hoa dị hủy” 奇花異卉 hoa kì cỏ lạ) = 十 THẬP (số mười) + 廾 CỦNG (chắp tay)

Nghĩa:

  • Chạy vội, chạy nhanh. Như: “bôn trì” 奔馳 rong ruổi.
  • Trốn chạy, thua chạy. Như: “bôn bắc” 奔北 thua chạy.

b. 跑 – pǎo – bào

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bào; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

足 TÚC (chân, đầy đủ)

包 BAO (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Chạy. Như: “trường đồ bôn bào” 長途奔跑 chạy mau trên đường dài.
  • Chạy trốn, chạy thoát. Như: “bào điệu” 跑掉 chạy thoát.
  • Bay, văng, chảy, bốc hơi. Như: “phong bả ngã đích mạo tử xuy bào liễu” 風把我的帽子吹跑了 gió thổi bay cái mũ của tôi.
  • Chạy công việc. Như: “bào sanh ý” 跑生意 chạy vạy buôn bán, chạy hàng, “bào đan bang” 跑單幫 buôn chuyến.
  • Gặp vận may.
  • Cào, bới (động vật dùng chân đào đất).

6. 睡覺 – shuìjiào – thuỵ giác (ngủ)

a. 睡 – shuì – thuỵ

Xem lại ở đây.

b. 覺 – jiào – giác

Xem lại ở đây.

7. 騎馬 – qímǎ – kị mã (cưỡi ngựa)

a. 騎 – qí – kị

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ kị; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 馬 Mà(ngựa)

奇 KÌ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Cưỡi. Như: “kị mã” 騎馬 cưỡi ngựa, “kị xa” 騎車 cưỡi xe, “kị hổ nan há” 騎虎難下 cưỡi cọp khó xuống (thế trên lưng cọp).
  • Xoạc lên hai bên. Như: “kị tường” 騎牆 xoặc chân trên tường.

b. 馬 – mǎ – mã

Xem lại ở đây.

8. 飛 – fēi – phi (bay)

Xem lại ở đây.

9. 車裡 – chē lǐ – xa lý (trong xe)

a. 車 – chē – xa

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ xa; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

車 XA (xe)

Nghĩa:

  • Xe. Như: “khí xa” 汽車 xe hơi, “hỏa xa” 火車 xe lửa.
  • Hàm răng.
  • Lượng từ: đơn vị chỉ số lần xe chuyên chở. Như: “nhất xa sa thạch” 一車砂石 một xe đá cát.
  • May (bằng máy). Như: “xa y phục” 車衣服 may quần áo.
  • Tiện. Như: “xa viên” 車圓 tiện tròn, “xa oản” 車碗 tiện chén bát, “xa pha li” 車玻璃 tiện thủy tinh.
  • Guồng, đạp nước (để dẫn nước lên cao). Như: “xa thủy” 車水 guồng nước, đạp nước.
  • Chở (bẳng xe). Như: “xa lạp ngập” 車垃圾 chở rác.

b. 裡 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

10. 不止 – bùzhǐ – bất chỉ (không dừng)

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 止 – zhǐ – chỉ

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P132