Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: nhanh chóng, trán, thịt, toàn, lực lượng, chuyên môn, dần dần, khó khăn, đả toạ.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P126
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P127
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P128
Xem nhanh
1. 快 – kuài – khoái (nhanh chóng)
Cách viết:
Bộ thành phần:
忄 TÂM (tim)
夬 QUÁI (quẻ Quái trong Kinh Dịch (quyết hẳn)) = 大 ĐẠI (to lớn) + …
Nghĩa:
- Vui, mừng, thích thú, sướng thích. Như: “nhất sinh khoái hoạt” 一生快活 một đời sung sướng.
- Khoáng đạt, hào sảng. Như: “khoái nhân” 快人 người có tính tình hào sảng.
- Mau, chóng, lẹ. Như: “khoái tốc” 快速 mau lẹ.
- Sắc, bén. Như: “khoái đao” 快刀 dao sắc.
- Sắp, gần, sắp sửa. Như: “thiên khoái phóng tình liễu” 天快放晴了 trời sắp tạnh rồi, “ngã khoái tất nghiệp liễu” 我快畢業了 tôi sắp sửa tốt nghiệp rồi.
- Gấp, vội. Như: “khoái hồi gia ba” 快回家吧 mau về nhà đi.
- Tốc độ. Như: “giá thất mã năng bào đa khoái?” 這匹馬能跑多快 con ngựa đó chạy tốc độ bao nhiêu?
- Lính sai. Như: “bộ khoái” 捕快 lính bắt giặc cướp, “hà khoái” 河快 lính tuần sông.
2. 前額 – qián é – tiền ngạch (trán)
a. 前 – qián – tiền
Xem lại ở đây.
b. 額 – é – ngạch
Cách viết:
Bộ thành phần:
客 KHÁCH (xem lại ở đây)
頁 HIỆT (đầu, trang giấy)
Nghĩa:
- Trán.
- Số lượng đặt ra có hạn định. Như: “binh ngạch” 兵額 số binh nhất định.
- Tấm biển treo trên cửa. Như: “biển ngạch” 匾額 tấm hoành phi treo trên cửa mái.
3. 肉 – ròu – nhục (thịt)
Xem lại ở đây.
4. 聚 – jù – tụ
Xem lại ở đây.
5. 鑽 – zuān – toàn
Xem lại ở đây.
6. 力量 – lìliàng – lực lượng
a. 力 – lì – lực
Xem lại ở đây.
b. 量 – liàng – lượng
Xem lại ở đây.
7. 專門 – zhuānmén – chuyên môn
a. 專 – zhuān – chuyên
Xem lại ở đây.
b. 門 – mén – môn
Xem lại ở đây.
8. 逐漸 – zhújiàn – trục tiệm (dần dần)
a. 逐 – zhú – trục
Xem lại ở đây.
b. 漸 – jiàn – tiệm
Xem lại ở đây.
9. 困難 – kùnnán – khốn nan (khó khăn)
a. 困 – kùn – khốn
Xem lại ở đây.
b. 難 – nán – nan
Xem lại ở đây.
10. 打坐 – dǎzuò – đả tọa
a. 打 – dǎ – đả
Xem lại ở đây.
b. 坐 – zuò – tọa
Cách viết:
Bộ thành phần:
土 THỔ (đất)
人 NHÂN (người)
Nghĩa:
- Ngồi. Như: “tọa tại y tử thượng” 坐在椅子上 ngồi trên ghế dựa.
- Ở lại, cư lưu, đình lưu.
- Nằm tại, ở chỗ (nhà cửa, núi non, ruộng đất). Như: “tọa lạc” 坐落.
- Đi, đáp (xe, tàu, v.v.). Như: “tọa xa” 坐車 đi xe, “tọa thuyền” 坐船 đáp thuyền.
- Xử đoán, buộc tội. Như: “tọa tử” 坐死 buộc tội chết, “phản tọa” 反坐 buộc tội lại.
- Vi, phạm. Như: “tọa pháp đáng tử” 坐法當死 phạm pháp đáng chết.
- Giữ vững, kiên thủ. Như: “tọa trấn” 坐鎮 trấn giữ.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P130