Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: đi ngủ, vô vi, dẫn đạo, hô hấp, địa điểm, giờ Tý, giờ Thìn, giờ Ngọ, thời thần, đi đường.

3 phần trước:

1. 睡覺 – shuìjiào – thuỵ giác (đi ngủ)

a. 睡 – shuì – thuỵ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thụy; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

目 MỤC (mắt)

垂 THÙY (rủ xuống) = 千 THIÊN (xem lại ở đây) + 土 THỔ (đất)

Nghĩa:

  • Ngủ.
  • Để dùng khi ngủ. Như: thụy y 睡衣 quần áo ngủ.

b. 覺 – jiào – giác

Xem lại ở đây.

2. 無為 – wúwéi – vô vi

a. 無 – wú – vô

Xem lại ở đây.

b. 為 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

3. 導引 – dǎo yǐn – đạo dẫn (dẫn đạo)

a. 導 – dǎo – đạo

Xem lại ở đây.

b. 引 – yǐn – dẫn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ dẫn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

弓 CUNG (cái cung)

丨 CỔN (nét sổ)

Nghĩa:

  • Giương cung. Như: dẫn mãn 引滿 giương hết cữ cung.
  • Dắt, kéo. Như: dẫn nhi tiến chi 引而進之 dắt mà tiến lên.
  • Lãnh đạo, cầm đầu.
  • Rút ra. Như: dẫn đao 引刀 rút dao, dẫn kiếm 引劍 tuốt gươm.
  • Bỏ đi, rút lui. Như: dẫn thoái 引退 rút lui, từ chức.
  • Kéo dài, vươn. Như: dẫn cảnh thụ hình 引頸受刑 vươn cổ chịu hình, dẫn nhi thân chi 引而伸之 kéo cho duỗi ra.
  • Đưa đến, gây ra. Như: dẫn nhân thâm tư 引人深思 làm cho người ta phải suy nghĩ sâu xa.
  • Đưa ra làm chứng. Như: dẫn chứng 引證 đưa ra bằng cớ.

4. 呼吸 – hūxī – hô hấp

a. 呼 – hū – hô

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hô; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

 乎 HỒ (Vậy, ôi, ư, lời có ý nghi hoặc) = 丿 PHIỆT (nét phẩy) + 亅 QUYẾT (nét sổ móc)

Nghĩa:

  • Thở ra. Đối lại với chữ hấp 吸.
  • Nói là, xưng là.
  • Hét lớn tiếng, gào thét, reo hò.
  • Kêu, gọi.
  • Tiếng gió thổi. Như: bắc phong hô hô đích xuy 北風呼呼的吹 gió bấc thổi ù ù.

b. 吸 – xī – hấp

Xem lại ở đây.

5. 地點 – dìdiǎn – địa điểm

a. 地 – dì – địa

Xem lại ở đây.

b. 點 – diǎn – điểm

Xem lại ở đây.

6. 子時 – zǐ shí – tử thì (giờ Tý)

a. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

b. 時 – shí – thì

Xem lại ở đây.

7. 辰時 – chén shí – thần thì (giờ Thìn)

a. 辰 – chén – thần

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thần; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 厂 HÁN, XƯỞNG (sườn núi)

Nghĩa:

  • Chi Thần (Thìn), chi thứ năm trong 12 chi. Từ bảy giờ sáng cho đến chín giờ sáng gọi là giờ Thìn.
  • Tiếng gọi chung cả mặt trời, mặt trăng và sao.

b. 時 – shí – thì

Xem lại ở đây.

8. 午時 – wǔshí – ngọ thì (giờ Ngọ)

a. 午 – wǔ – ngọ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ngọ học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

十 THẬP (mười)

Nghĩa:

  • Chi Ngọ, chi thứ bảy trong 12 chi. Từ 11 giờ sáng đến 1 giờ chiều là giờ Ngọ.
  • Giữa trưa, gần trưa gọi là thượng ngọ 上午, quá trưa gọi là hạ ngọ 下午.
  • Giao. Như: bàng ngọ 傍午 bày đặt ngổn ngang.
  • Lịch cũ tính sao đẩu đến tháng năm thì chỉ về ngọ, nên tháng năm gọi là ngọ nguyệt 午月, mồng năm tháng năm là tết đoan ngọ 端午.

b. 時 – shí – thì

Xem lại ở đây.

9. 時辰 – shíchén – thời thần

a. 時 – shí – thời

Xem lại ở đây.

b. 辰 – chén – thần

Xem lại ở trên.

10. 走路 – zǒulù – tẩu lộ (đi đường)

a. 走 – zǒu – tẩu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tẩu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

走 TẨU (đi, chạy)

Nghĩa:

  • Chạy.
  • Đi bộ. Như: tẩu lộ 走路 đi bộ.
  • Chạy trốn. Như: đào tẩu 逃走 chạy trốn, bại tẩu 敗走 thua chạy trốn.
  • Di động. Như: tẩu bút 走筆 nguẫy bút.
  • Ra đi, lên đường. Như: ngã minh thiên tựu yếu tẩu liễu 我明天就要走了 tôi ngày mai phải lên đường rồi.
  • Để cho đi bộ được. Như: tẩu đạo 走道 lề đường, vỉa hè.

b. 路 – lù – lộ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ lộ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

足 TÚC (chân)

各 CÁC (đều) =  夂 TRI (theo sau mà đến) +  口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

  • Đường cái, đường đi lại. Như: hàng lộ 航路 đường đi biển.
  • Phương diện, mặt, hướng, vùng, miền. Như: ở giữa đối với bốn phương thì chia làm đông lộ 東路 mặt đông, tây lộ 西路 mặt tây, nam lộ 南路 mặt nam, bắc lộ 北路 mặt bắc.
  • Đường lối, cách làm, phương pháp, mạch lạc. Như: sanh lộ 生路 con đường sống.
  • Thứ, loại, hạng, lối. Như: tha môn thị na nhất lộ nhân 他們是那一路人 những người đó là hạng người nào?
  • Đường dây, ngả. Như: ngũ lộ công xa 五路公車 đường xe công cộng số 5.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P107