Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: nham thạch, giống nhau, nghi thức, nào đó, trong miệng, thương phẩm, tấm kính, Hương Cảng (Hồng Kông), Đại Dữ Sơn, hội họp.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P280
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P281
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P282
Xem nhanh
1. 岩石 – yánshí – nham thạch
a. 岩 – yán – nham
Cách viết:

Bộ thành phần:
山 SƠN (núi)
石 THẠCH (đá)
Nghĩa: Ðá nham, một chất lẫn cả đá cát để làm thành vỏ đất bọc quả địa cầu. Do khí nóng của đất mà thành gọi là hoả thành nham 火成岩, do gió thổi nước chảy mòn gọi là thuỷ thành nham 水成岩.
b. 石 – shí – thạch
Xem lại ở đây.
2. 一模一樣 – yīmúyīyàng – nhất mô nhất dạng (giống nhau, như nhau)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 模 – mú – mô
Xem lại ở đây.
c. 樣 – yàng – dạng
Xem lại ở đây.
3. 儀式 – yíshì – nghi thức (nghi thức, nghi lễ)
a. 儀 – y – nghi
Cách viết:

Bộ thành phần:
亻 NHÂN (người)
義 NGHĨA (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Phép tắc, tiêu chuẩn.
- Gương mẫu, khuôn mẫu.
- Lễ tiết, hình thức. Như: “lễ nghi” 禮儀, “nghi thức” 儀式.
- Dáng vẻ, dung mạo. Như: “uy nghi” 威儀 dáng vẻ nghiêm trang oai vệ.
- Lễ vật, quà mừng. Như: “hạ nghi” 下儀 đồ lễ mừng, “tạ nghi” 謝儀 quà tạ ơn.
b. 式 – shì – thức
Xem lại ở đây.
4. 某某 – mǒu mǒu – mỗ mỗ (nào đó)
a. 某 – mǒu – mỗ
Xem lại ở đây.
5. 嘴裡 – zuǐ lǐ – chủy lý (trong miệng)
a. 嘴 – zuǐ – chủy
Xem lại ở đây.
b. 裡 – lǐ – lý
Xem lại ở đây.
6. 商品 – shāngpǐn – thương phẩm
a. 商 – shāng – thương
Xem lại ở đây.
b. 品 – pǐn – phẩm
Xem lại ở đây.
7. 鏡子 – jìngzi – kính tử (tấm kính)
a. 鏡 – jìng – kính
Xem lại ở đây.
b. 子 – zi – tử
Xem lại ở đây.
8. 香港 – xiānggǎng – Hương Cảng (Hồng Kông)
a. 香 – xiāng – Hương
Xem lại ở đây.
b. 港 – gǎng – Cảng
Cách viết:

Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
巷 HẠNG (đường hẻm, ngõ hẻm) = 己 KỶ (bản thân mình) + 共 CỘNG (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Nhánh sông hoặc vũng biển cho tàu bè đậu. Như: “hải cảng” 海港, “thương cảng” 商港, “quân cảng” 軍港.
- Tên gọi tắt của “Hương Cảng” 香港 (Hongkong)
9. 大嶼山 – dàyǔshān – Đại Dữ Sơn
a. 大 – dà – Đại
Xem lại ở đây.
b. 嶼 – yǔ – Dữ
Cách viết:

Bộ thành phần:
山 SƠN (núi)
與 DỮ (xem lại ở đây)
Nghĩa: Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ.
c. 山 – shān – Sơn
Xem lại ở đây.
10. 盛會 – shènghuì – thịnh hội (hội họp)
a. 盛 – shèng – thịnh
Xem lại ở đây.
b. 會 – huì – hội
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P284