Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: cắm vào, xuyên qua, kẹo hồ lô, không đếm xuể, gặp phải, đường lớn, hét lớn, xe đụng, trường khí, trường từ.

3 phần trước:

1. 插到 – chā dào – sáp đáo (cắm, xuyên (vào))

a. 插 – chā – sáp

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ sáp; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

臿 SÁP (ai, xẻng, thuổng) = 天 THIÊN (trời) + 臼 CỬU (cái cối giã gạo)

Nghĩa:

  • Cắm, cài.
  • Xen vào, lách vào, nhúng vào. Như: “sáp túc bất hạ” 插足不下 chen chân không lọt.
  • Trồng, cấy. Như: “sáp ương” 插秧 cấy.
  • Cái mai, cái cuốc.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

2. 串 – chuàn – xuyến, (xuyên qua)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ xuyến; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

中 TRUNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Xâu, làm thành chuỗi. Như: “xuyến châu” 串珠 xâu ngọc thành chuỗi.
  • Cấu kết, thông đồng, móc nối. Như: “xuyến cung” 串供 thông đồng cung khai, “xuyến phiến” 串騙 móc nối lừa đảo.
  • Diễn xuất, đóng vai. Như: “khách xuyến” 客串 diễn viên không chính thức, diễn viên được mời đóng.
  • Đi chơi, đi thăm.
  • Xông vào, tùy tiện ra vào. Như: “đáo xứ loạn xuyến” 到處亂串 xồng xộc vào hết mọi chỗ.
  • Lẫn lộn. Như: “điện thoại xuyến tuyến” 電話串線 điện thoại lẫn lộn đường dây, “khán thư xuyến hàng” 看書串行 xem sách lộn dòng.
  • Lượng từ: xâu, chuỗi, chùm. Như: “nhất xuyến niệm châu” 一串念珠 một chuỗi hạt đọc kinh, “lưỡng xuyến đồng tiền” 兩串銅錢 hai xâu tiền.

3. 糖葫蘆 – tánghúlu – đường hồ lô (kẹo hồ lô, mứt quả)

a. 糖 – táng- đường

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đường; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

米 MỄ (gạo)

唐 ĐƯỜNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Chất ngọt chế bằng lúa, mía, củ cải, v.v. Như: “giá đường” 蔗糖 đường mía.
  • Kẹo. Như: “hoa sanh đường” 花生糖 kẹo lạc.
  • Làm bằng đường. Như: “đường thủy” 糖水 nước đường, “đường y” 糖衣 lớp bọc đường.
  • Ngọt. Như: “đường vị” 糖味 vị ngọt.

b. 葫 – hú – hồ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hồ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 艹 THẢO (cỏ)

胡 HỒ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Tỏi tây.
  • Hồ lô 葫蘆 quả bầu.

c. 蘆 – lu – lô

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ lô; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

盧 LÔ (màu đen) = 皿 MÃNH (bát dĩa) + 田 ĐIỀN (ruộng) + 虍 HÔ (con hổ)

Nghĩa: Cỏ lau, sậy, thường mọc ở bờ nước, dùng làm mành mành, lợp nhà.

4. 數不勝數 – shǔbùshèngshǔ – số bất thắng số (vô số, không đếm xuể)

a. 數 – shǔ – số

Xem lại ở đây.

b. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

c. 勝 – shèng – thắng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thắng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 月 NGUYỆT (trăng)

劵 KHOÁN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Được, chiếm được ưu thế. Như: “bách chiến bách thắng” 百戰百勝 trăm trận đánh được cả trăm.
  • Hơn, vượt hơn.
  • Tốt đẹp. Như: “danh thắng” 名勝 đẹp có tiếng, “thắng cảnh” 勝景 cảnh đẹp.
  • Một âm là “thăng”. Có thể gánh vác được, đảm nhiệm được. Như: “thăng nhậm” 勝任 làm nổi việc.
  • Hết, xuể, xiết. Như: “bất thăng hoàng khủng” 不勝惶恐 sợ hãi khôn xiết, “bất khả thăng số” 不可勝數 không sao đếm xuể.

5. 遇到 – yù dào – ngộ đáo (gặp phải)

a. 遇 – yù – ngộ

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

6. 大街 – dàjiē – đại nhai (đường lớn)

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 街 – jiē – nhai

Xem lại ở đây.

7. 大叫 – dà jiào – đại khiếu (la lớn, hét lớn)

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 叫 – jiào – khiếu

Xem lại ở đây.

8. 汽車撞 – qìchēzhuàng – khí xa chàng (xe đâm, xe đụng)

a. 汽 – qì – khí

Xem lại ở đây.

b. 車 – chē – xa

Xem lại ở đây.

c. 撞 – zhuàng – chàng

Xem lại ở đây.

9. 氣場 – qì chǎng – khí trường (trường khí)

a. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

b. 場 – chǎng – trường

Xem lại ở đây.

10. 磁場 – cíchǎng – từ trường (trường từ)

a. 磁 – cí – từ

Xem lại ở đây.

b. 場 – chǎng – trường

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P229