Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: xí nghiệp, quốc gia khác, gay gắt, lục đục căng thẳng, không khí, công khai, ghê gớm, lãnh đạo, rất tệ, kém dở.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P241
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P242
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P243
Xem nhanh
1. 企業 – qǐ yè – xí nghiệp
a. 企 – qǐ – xí
Cách viết:
Bộ thành phần:
人 NHÂN (người)
止 CHỈ (dừng lại)
Nghĩa:
- Kiễng chân.
- Đứng cao, đứng.
- Trông ngóng, hi vọng. Như: “xí phán” 企盼 trông chờ, “vô nhâm kiều xí” 無任翹企 mong ngóng khôn xiết.
- Bắt kịp, đuổi kịp.
b. 業 – yè – nghiệp
Xem lại ở đây.
2. 其它國家 – qítāguójiā – kỳ tha quốc gia (quốc gia khác)
a. 其 – qí – kỳ
Xem lại ở đây.
b. 它 – tā – tha
Xem lại ở đây.
c. 國 – guó – quốc
Xem lại ở đây.
d. 家 – jiā – gia
Xem lại ở đây.
3. 尖銳 – jiānruì – tiêm nhuệ (gay gắt)
a. 尖 – jiān – tiêm
Xem lại ở đây.
b. 銳 – ruì – nhuệ
Xem lại ở đây.
4. 勾心鬥角 – gōuxīndòujiǎo – câu tâm đấu giác (lục đục căng thẳng)
a. 勾 – gōu – câu
Xem lại ở đây.
b. 心 – xīn – tâm
Xem lại ở đây.
c. 鬥 – dòu – đấu
Xem lại ở đây.
d. 角 – jiǎo – giác
Xem lại ở đây.
5. 氣氛 – qìfēn – khí phân (không khí)
a. 氣 – qì – khí
Xem lại ở đây.
b. 氛 – fēn – phân
Cách viết:
Bộ thành phần:
气 KHÍ (hơi nước)
分 PHÂN (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Ngày xưa chỉ khí mây điềm triệu cát hung (tốt hay xấu). Thường chỉ hung khí. Như: “tường phân” 祥氛 khí tốt lành, “yêu phân” 妖氛 yêu khí, khí chẳng lành.
- Phiếm chỉ hơi sương mù, hơi mây.
- Hơi độc, khí ô trọc.
- Cảnh tượng, khí tượng. Như: “chiến phân sí liệt” 戰氛熾烈 cảnh tượng trận chiến dữ dội.
6. 張揚 – zhāngyáng – trương dương (công khai)
a. 張 – zhāng – trương
Xem lại ở đây.
b. 揚 – yáng – dương
Cách viết:
Bộ thành phần:
扌 THỦ (tay)
昜 DƯƠNG (mặt trời) = 旦 ĐÁN (buổi sớm) + 勿 VẬT (dừng lại, chớ)
Nghĩa:
- Giơ lên, bốc lên. Như: “dương thủ” 揚手 giơ tay.
- Phô bày.
- Khen, xưng tụng. Như: “xưng dương” 稱揚 khen ngợi, “du dương” 揄揚 tấm tắc khen hoài.
- Truyền bá, lan ra. Như: “dương danh quốc tế” 揚名國際 truyền ra cho thế giới biết tên.
- Tiến cử.
- Khích động.
- Vênh vang, đắc ý. Như: “dương dương” 揚揚 vênh vang.
7. 夠嗆 – gòuqiàng – cấu thương (ghê gớm, mãnh liệt)
a. 夠 – gòu – cấu, cú
Xem lại ở đây.
b. 嗆 – qiàng – thương
Xem lại ở đây.
8. 領導 – lǐngdǎo – lãnh đạo
a. 領 – lǐng – lãnh
Xem lại ở đây.
b. 導 – dǎo – đạo
Xem lại ở đây.
9. 很臭 – hěn chòu – ngận khứu (rất xấu, rất tệ)
a. 很 – hěn – ngận
Xem lại ở đây.
b. 臭 – chòu – khứu
Cách viết:
Bộ thành phần:
自 TỰ (tự bản thân, kể từ)
犬 KHUYỂN (con chó)
Nghĩa:
- Mùi.
- Mùi hôi thối.
- Tiếng xấu. Như: “di xú vạn niên” 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm.
10. 差勁 – chàjìng – sai kình (kém, dở)
a. 差 – chà – sai
Xem lại ở đây.
b. 勁 – jìng – kình
Cách viết:
Bộ thành phần:
力 LỰC (sức lực)
巠 KINH (mạch nước) = 一 NHẤT (một) + 巛 XUYÊN (sông ngòi) + 工 CÔNG (người thợ, công việc)
Nghĩa:
- Cứng, mạnh. Như: “kính binh” 勁兵 binh mạnh, “kính thảo” 勁草 cỏ cứng.
- Cứng cỏi, ngay thẳng. Như: “kính tiết” 勁節 khí tiết chánh trực.
- Sức mạnh, lực lượng. Như: “hữu kính” 有勁 có sức mạnh, “dụng kính” 用勁 dùng sức.
- Tinh thần, lòng hăng hái.
- Hứng thú, thú vị. Như: “hạ kì một kính, bất như đả cầu khứ” 下棋沒勁, 不如打球去 đánh cờ không thú bằng chơi bóng.
- Bộ dạng, thái độ. Như: “thân nhiệt kính” 親熱勁 thái độ thân thiết nồng nhiệt.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P245