Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: huyệt Ngọc Chẩm, mùi vị, nhẹ nhõm, mờ mờ, ngăn, hoán vị, giáng hạ, huyệt mệnh môn, cửa sắt.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P267
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P268
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P269
Xem nhanh
1. 玉枕穴 – yù zhěn xué – Ngọc Chẩm huyệt (huyệt Ngọc Chẩm)
a. 玉 – yù – Ngọc
Xem lại ở đây.
b. 枕 – zhěn – Chẩm
Cách viết:
Bộ thành phần:
木 MỘC (cây)
冖 MỊCH (trùm khăn lên)
丿 PHIỆT (nét phẩy)
Nghĩa:
- Cái gối.
- Dùng để lót, chêm, đệm. Như: “chẩm mộc” 枕木 khúc gỗ lót (đường rầy, lối đi, …).
- Một âm là “chấm”. Gối đầu. Như: “chấm qua đãi đán” 枕戈待旦 gối đầu trên giáo chờ sáng (lo lắng việc quân không được yên nghỉ).
- Gối vào, dựa vào.
c. 穴 – xué – huyệt
Xem lại ở đây.
2. 滋味 – zīwèi – tư vị (mùi vị, cảm thụ)
a. 滋 – zī – tư
Xem lại ở đây.
b. 味 – wèi – vị
Xem lại ở đây.
3. 輕松 – qīngsōng – khinh tùng (nhẹ nhõm, thoải mái)
a. 輕 – qīng – khinh
Xem lại ở đây.
b. 松 – sōng – tùng
Xem lại ở đây.
4. 睡覺 – shuìjiào – thụy giác (đi ngủ)
a. 睡 – shuì – thụy
Xem lại ở đây.
b. 覺 – jiào – giác
Xem lại ở đây.
5. 朦朦 – méng méng – mông mông (mờ mờ)
a. 朦 – méng – mông
Cách viết:
Bộ thành phần:
月 NGUYỆT (trăng)
蒙 MÔNG (che, đậy, trùm) = 艸 THẢO (cỏ) + 冖 MỊCH (trùm khăn lên) + 一 NHẤT (một) + 豕 THỈ (con heo)
Nghĩa: Mông lông 朦朧 lờ mờ, lúc mặt trăng sắp lặn.
6. 遮擋 – zhēdǎng – già đáng (ngăn, chắn)
a. 遮 – zhē – già
Cách viết:
Bộ thành phần:
辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)
庶 THỨ (chi thứ (trong dòng họ), con thứ) = 广 NGHIỄM (mái nhà) + 灬 HỎA (lửa)
Nghĩa:
- Ngăn trở, chận. Như: “già kích” 遮擊 đánh chận hậu, đánh úp.
- Che lấp. Như: “già cái” 遮蓋 che trùm, “già hộ” 遮護 che chở.
b. 擋 – dǎng – đáng, đảng
Cách viết:
Bộ thành phần:
扌 THỦ (tay)
當 ĐƯƠNG (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Che, lấp. Như: “đáng thái dương” 擋太陽 che nắng.
- Ngăn, cản, chận. Như: “đáng phong già vũ” 擋風遮雨 chắn gió ngăn mưa.
- Chống cự, cưỡng lại.
- Lỗ hổng, khe hở.
- Kè, đập ngăn giữ nước.
7. 換位 – huàn wèi – hoán vị
a. 換 – huàn – hoán
Xem lại ở đây.
b. 位 – wèi – vị
Xem lại ở đây.
8. 下降 – xiàjiàng – hạ hàng (giáng hạ)
a. 下 – xià – hạ
Xem lại ở đây.
b. 降 – jiàng – hàng
Xem lại ở đây.
9. 命門穴 – mìngménxué – Mệnh môn huyệt (huyệt Mệnh Môn)
a. 命 – mìng – Mệnh
Xem lại ở đây.
b. 門 – mén – môn
Xem lại ở đây.
c. 穴 – xué – huyệt
Xem lại ở đây.
10. 鐵門 – tiě mén – thiết môn (cửa sắt)
a. 鐵 – tiě – thiết
Xem lại ở đây.
b. 門 – mén – môn
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P271