Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: bình tĩnh, khởi đầu, cảm ơn, AQ, chấn động, chịu đựng, nếu không, giảng thấu, thực tế, dòng nước.

3 phần trước:

1. 冷靜 – lěngjìng – lãnh tĩnh (bình tĩnh)

a. 冷 – lěng – lãnh

Xem lại ở đây.

b. 靜 – jìng – tĩnh

Xem lại ở đây.

2. 起頭 – qǐtóu – khởi đầu

a. 起 – qǐ – khởi

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khởi; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 走 TẨU (đi, chạy)

 己 KỈ (bản thân mình)

Nghĩa:

  • Dậy, cất mình lên, trổi dậy. Như: “khởi lập” 起立 đứng dậy.
  • Thức dậy, ra khỏi giường. Như: “tảo thụy tảo khởi” 早睡早起 đi ngủ sớm thức dậy sớm.
  • Bắt đầu. Như: “khởi sự” 起事 bắt đầu làm việc, “vạn sự khởi đầu nan” 萬事起頭難 mọi việc bắt đầu đều khó khăn.
  • Phát sinh, nổi dậy. Như: “khởi nghi” 起疑 sinh nghi, “khởi phong” 起風 nổi gió, “túc nhiên khởi kính” 肅然起敬 dấy lên lòng tôn kính.
  • Khỏi bệnh, thuyên dũ. Như: “khởi tử hồi sanh” 起死回生 cải tử hoàn sinh.
  • Xây dựng, kiến trúc. Như: “bạch thủ khởi gia” 白手起家 tay trắng làm nên cơ nghiệp.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

3. 謝謝 – xièxiè – tạ tạ (cảm ơn)

a. 謝 – xiè – tạ

Xem lại ở đây.

4. 阿Q – ā Q – A Q

a. 阿 – ā – A

Xem lại ở đây.

5. 轟動 – hōngdòng – oanh động (náo động, chấn động)

a. 轟 – hōng – oanh

Xem lại ở đây.

b. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

6. 承受 – chéngshòu – thừa thụ (chịu đựng)

a. 承 – chéng – thừa

Xem lại ở đây.

b. 受 – shòu – thụ

Xem lại ở đây.

7. 否則 – fǒuzé – phủ tắc (nếu không)

a. 否 – fǒu – phủ

Xem lại ở đây.

b. 則 – zé – tắc

Xem lại ở đây.

8. 講透 – jiǎng tòu – giảng thấu

a. 講 – jiǎng – giảng

Xem lại ở đây.

b. 透 – tòu – thấu

Xem lại ở đây.

9. 實惠 – shíhuì – thật huệ (thực dụng, thực tế)

a. 實 – shí – thật

Xem lại ở đây.

b. 惠 – huì – huệ

Xem lại ở đây.

10. 洪流 – hóngliú – hồng lưu (dòng nước)

a. 洪 – hóng – hồng

Xem lại ở đây.

b. 流 – liú – lưu

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P246